Đặt tên cho con là nghĩa vụ thiêng liêng của cha mẹ, cũng như ông bà. Để chọn một cái tên đẹp không trùng với tên của họ hàng thì cũng khá dễ dàng.Cùng tham khảo những hướng dẫn đặt tên cho con theo phong thủy nhé.
Cách tính Ngũ cách trong đặt tên cho Bé theo Phong thủy
1. Số nét của Họ và tên: được xác định theo số nét của tiếng Hán (phồn thể) (phần chi tiết số nét của từng tên gọi tôi sẽ đăng tải ở các bài viết sau). Bạn cần xác định số nét của Họ và tên để hoàn thành bước đầu tiên.
Ví dụ: Xem tên Nguyễn Gia Ngọc Mai (阮嘉玉梅)
Họ | Tên lót 1 | Tên lót 2 | Tên chính | |
Họ và tên | Nguyễn | Gia | Ngọc | Mai |
Số nét | 7 | 10 | 5 | 11 |
Ngũ hành | Hỏa | Mộc | Mộc | Mộc |
Bạn có thể thấy (so với bảng cát hung Ngũ cách bên dưới) số nét 7, 5 và 11 là con số may mắn, số 10 là số hung. Trong các số của Họ, tên và tên lót, càng có nhiều số may mắn, cái tên mà bạn chọn càng NHƯ Ý CÁT TƯỜNG.
Ngoài ra, mối quan hệ Ngũ hành của Họ, tên và tên lót hoặc giữa tên và bổn mệnh năm sinh của Bé cũng nên chọn tương sinh, tránh xung khắcđể Bé có một cuộc sống thuận lợi, nhiều may mắn hơn.
2. Xác định Ngũ cách của 1 cái tên
Thiên cách: Họ từ hai chữ trở lên (họ phức) thì tính cả số nét của họ và tên. Họ thường thì thêm một số giả vào để làm Thiên cách, cách này do người xưa truyền lại. Thiên cách không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Nhân cách: Ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là nền kiến tạo vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Phép tính Nhân cách là lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của tên. Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ. Số lý của Nhân cách liên quan tới Thiên, Địa cách, biến hoá vô cùng, nên bất kỳ thế nào cũng nên chuyên tâm học hỏi, lý giải, tổng hợp các mối quan hệ này.
Địa Cách: Còn gọi là "Tiền Vận" (trước 30 tuổi), Ảnh hưởng đến cuộc đời thân chủ giai đoạn từ 1-39 tuổi (Địa cách tiền vận). Cách tính Địa cách là tính tổng số các nét của tên. Địa Cách được xem như là mối quan hệ giữa mình với con cái, bạn bè thuộc hạ.
Ngoại cách: Lấy tổng số nét của Tổng cách trừ đi số nét của Nhân cách thì có Ngoại cách, nó còn được gọi là "Phó vận". Ngoại cách là phúc vận của thân chủ, hòa hợp hay lạc lõng với thế giới bên ngoài là do ngoại cách xác định.
Tổng cách: Cộng tất cả các nét của họ và tên lại thì được Tổng cách, Ảnh hưởng đến cuộc đời thân chủ giai đoạn từ 40 trở đi (Tổng cách hậu vận)
Lấy số nét đã hình thành từ 5 cách này đối chiếu với các vận 81 số thì có thể biết một cách khái quát cát hung, lành dữ, hay dở của nó.
Năm cách này dùng lý luận tượng số của kinh Dịch để phân tích, dựa vào số nét và quy tắc nhất định để thiết lập số lý cùng mối quan hệ của 5 cách và vận dụng đạo lý Âm Dương Ngũ hành sinh khắc để suy đoán các vận thế của con người. Nội dung của phép phân tích 5 cách này như sau:
+ Từ mối quan hệ số lý của Nhân cách và Ngoại cách, ta có thể dự đoán được tính cách và tình hình chung của cả cuộc đời.
+ Từ số lý của Địa cách ta có thể đoán được quá trình thời thanh niên của con người (tiền vận) cùng mối quan hệ của họ với con cái, thuộc hạ, bạn bè đồng nghiệp.
+ Từ số lý của Tổng cách ta có thể biết được thời vận từ tuổi trung niên về sau (hậu vận).
+ Từ mối quan hệ số lý của 3 cách Thiên, Địa, Nhân ta có thể đoán được tình trạng sức khoẻ và cuộc sống có nhiều thuận lợi hay không.
+ Từ mối quan hệ số lý của 2 cách Thiên và Nhân ta có thể xét được mức độ thành công trong sự nghiệp của con người.
+ Từ mối quan hệ số lý của 2 cách Địa và Nhân ta có thể đoán được vận cơ bản của người có vững chắc hay không.
+ Từ mối quan hệ số lý của Nhân cách và Ngoại cách ta còn có thể biết được tình hình giữa người với xã hội cùng phúc đức dày mỏng của họ.
3. Bảng tóm tắt Cát hung Ngũ cách
Bạn có thể chọn lựa các tên có Ngũ cách cát tường theo bảng Cát hung Ngũ cách:
Bảng cát hung Ngũ cách
Ở bảng trên đây, những con số màu xanh biển là những số mang lại vận cát tường, số màu đỏ mang vận nửa hung nửa cát, số màu đen là số hung.
4. Ví dụ điển hình: Xem tên Bé gái: Nguyễn Gia Ngọc Mai (阮嘉玉梅)
Họ “Nguyễn” thuộc bộ chữ có 7 nét, Ngũ hành thuộc Hỏa
Chữ lót “Gia” thuộc bộ chữ có 10 nét, Ngũ hành thuộc Mộc
Chữ lót “Ngọc” thuộc bộ chữ có 5 nét, Ngũ hành thuộc Mộc
Tên “Mai” thuộc bộ chữ có 11 nét, Ngũ hành thuộc Mộc
STT | Cách tính Ngũ cách | Số Ngũ cách | Cát hung Ngũ cách |
1 | Thiên cách: Số nét của Họ + tên lót 1 | 17 | Cát |
2 | Địa cách: Số nét của tên lót 2+Tên | 16 | Cát |
3 | Nhân cách: Số nét của Tên lót 1+tên lót 2 | 15 | Cát |
4 | Tổng cách: Số nét của đầy đủ họ và tên cộng lại | 33 | Cát |
5 | Ngoại cách: Số nét Tổng cách – nhân cách | 18 | Cát |
*Thiên cách 17 (Số Đại cát): Vừa cương vừa nhu đột phá mọi khó khăn
Không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Thiên cách 17 có số làm quan, phúc tinh phù trợ; Nếu biết cân bằng công việc sẽ có gia đình viên mãn ; Sức khỏe dồi dào, trường thọ; Quyền thế. Chỉ lưu ý: Phải biết mình biết người, kiên trì nhẫn nại thì thành công rất lớn.
*Địa cách 16 (Số Đại cát): Quý nhân tương trợ, hưng nghiệp
Ảnh hưởng đến cuộc đời thân chủ giai đoạn từ 1-39 tuổi (Địa cách tiền vận)
Địa cách 16 Có số làm quan, đức cao vọng trọng, gia đình viên mãn, nữ có chồng tốt; sức khỏe như mơ; Đa mưu túc trí, đạt sự nghiệp lớn, người người kính trọng.
*Nhân cách 15 (Số Đại cát): Cả nhà phúc thọ
Ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là nền kiến tạo vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ (Nhân cách bản vận)
Nhân cách 15 có số làm quan, phúc tinh phù trợ; Gia đình đoàn viên, hạnh phúc; con cháu phát đạt, sức khỏe dồi dào; Đức cao vọng trọng, cát tường hữu đức.
*Tổng cách 33 (Số Đại cát): Tài đức
Ảnh hưởng đến cuộc đời thân chủ giai đoạn từ 40 trở đi (Tổng cách hậu vận)
Tổng cách 33 Có số làm quan, đức cao vọng trọng; Gia đình yên ổn, hạnh phúc; Sức khỏe an khang; Đa quyền, mưu trí, vận số cát tường. Chỉ cần ghi nhớ: Quá cương nghị sẽ gây hiểu lầm.
*Ngoại cách 18 (Số Đại cát): Có chí thì nên
Ngoại cách là phúc vận của thân chủ, hòa hợp hay lạc lõng với thế giới bên ngoài là do ngoại cách xác định
Ngoại cách 18 Có chí tiến thủ, danh lợi đều tốt; Hưởng phúc tổ tông, nếu an phận thì cả nhà sẽ đoàn viên như ý; Quyền thế, ý chí kiên định, đức độ. Chỉ cần ghi nhớ: Không nên quá cứng nhắc.
Hướng dẫn cách đặt tên cho con trai theo phong thủy
Đặt tên cho con không phải là công việc dễ dàng
Cách đặt tên cho con trai đẹp theo phong thủy
Khi đặt tên con trai, bạn cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để chọn tên cho phù hợp như sau:
Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dat ten con trai với các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên con trai.
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để dat ten con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.
Cách đặt tên cho con trai đẹp theo tuổi
Để đặt tên con trai theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:
Thân – Tí – Thìn
Tỵ – Dậu – Sửu
Hợi – Mão – Mùi
Dần – Ngọ – Tuất
Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:
Tí – Dậu – Mão – Ngọ
Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Đặt tên con trai theo phong thuỷ ngũ hành
Phong thuỷ ngũ hành trong đặt tên cho con trai
Đặt tên con theo phong thủy – ngũ hành trở nên rất quan trọng đối với nhiều bậc cha mẹ bởi cái tên con trai đẹp đẹp và thuận khí không chỉ đem lại tâm lý may mắn mà còn ẩn chứa trong đó rất nhiều niềm hi vọng và gửi gắm của cha mẹ vào người con trai của mình và dat ten con trai sao cho đẹp là vấn đề đang được nhiều người đề cập đến.
- Cái tên được đặt phải phù hợp với truyền thống của mỗi dòng họ. Con cháu phải kế thừa và phát huy được những truyền thống của tổ tiên gia tộc mình. Điều này thể hiện trong phả hệ, những người cùng một tổ, một chi thường mang một họ, đệm giống nhau với ý nghĩa mang tính kế thừa đặc trưng của mỗi chi, mỗi họ như họ Vũ Khắc, Nguyễn Đức,…
- Đặt tên con trai được đặt trên cơ sở tôn trọng cha, ông của mình, như tên kỵ đặt trùng với tên ông, bà, chú, bác…điều này rất quan trọng trong văn hoá truyền thống uống nước nhớ nguồn của người Việt Nam ta.- Đặt tên con trai cần có ý nghĩa cao đẹp, gợi lên một ý chí, một biểu tượng, một khát vọng, một tính chất tốt đẹp trong đời sống. Như cha mẹ đặt tên con là Thành Đạt hy vọng người con sẽ làm nên sự nghiệp. Cha mẹ đặt tên con là Trung Hiếu hy vọng người con giữ trọn đạo với gia đình và tổ quốc.
- Bản thân tên cần có ý nghĩa tốt lành, đã được đúc kết và nghiệm lý theo thời gian như tên Bảo, Minh thường an lành hạnh phúc. Kỵ những tên xấu vì có ý nghĩa không tốt đẹp đã được kiểm chứng trong nhiều thế hệ.
- Đặt tên con trai bao gồm 3 phần là phần họ, đệm và tên. 3 phần này trong tên đại diện cho Thiên – Địa – Nhân tương hợp. Phần họ đại diện cho Thiên, tức yếu tố gốc rễ truyền thừa từ dòng họ.Phần đệm đại diện cho Địa tức yếu tố hậu thiên hỗ trợ cho bản mệnh. Phần tên đại diện cho Nhân tức là yếu tố của chính bản thân cá nhân đó.Thiên – Địa – Nhân phối hợp phải nằm trong thế tương sinh. Mỗi phần mang một ngũ hành khác nhau, việc phối hợp phải tạo thành thế tương sinh, kỵ tương khắc. Ví dụ như Thiên = Mộc, Địa = Hoả, Nhân = Thổ tạo thành thế Mộc sinh Hoả, Hoả sinh Thổ, Thổ sinh Kim là rất tốt. Nếu Thiên = Mộc, Địa = Thổ, Nhân = Thuỷ tạo thành thế tương khắc là rất xấu. Yếu tố này cũng có thể nói gọn là tên phải cân bằng về Ngũ Hành.
- Dat ten con theo phong thuy nên cân bằng về mặt Âm Dương, những vần bằng (huyền, không) thuộc Âm, vần trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng) thuộc Dương. Trong tên phải có vần bằng, trắc cân đối, kỵ thái quá hoặc bất cập. Ví dụ như Thái Phú Quốc quá nhiều vần trắc, Dương cường, Âm nhược nên luận là xấu. Tên Thái Phú Minh luận là Âm Dương cân bằng nên tốt hơn.
- Yếu tố rất quan trọng của tên ngoài việc cân bằng về Âm Dương, Ngũ Hành còn phải đảm bảo yếu tố hỗ trợ cho bản mệnh. Ví dụ, bản mệnh trong Tứ Trụ thiếu hành Thuỷ thì tên phải thuộc Thuỷ để bổ trợ cho mệnh, vì thế tên phải đặt là Thuỷ, Hà, Sương,…
- Đặt tên con trai còn cần phối hợp tạo thành quẻ trong Kinh Dịch, quẻ phải tốt lành như Thái, Gia Nhân, Càn, tránh những quẻ xấu nhiều tai hoạ rủi ro như quẻ Bĩ, Truân, Kiển,…Quẻ cũng cần phối hợp tốt với Âm Dương Bát Quái của bản mệnh.
- Đặt tên con theo phong thuỷ cần hợp với bố mẹ theo thế tương sinh, tránh tương khắc. Ví dụ: Bố mệnh Thủy, mẹ mệnh Hỏa có thể chọn tên cho con mệnh Mộc (Thủy sinh Mộc) hoặc Thổ (Hỏa sinh Thổ), những cái tên bị bản mệnh bố mẹ khắc thường vất vả hoặc không tốt.Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc
Đặt tên cho con dựa theo Tử Vi
Các tuổi tương ứng sẽ như sau:
Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ
Dần, Mão cung Mộc
Tỵ, Ngọ cung Hỏa
Thân, Dậu cung Kim
Tí, Hợi cung Thủy
Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn dat ten con trai theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:
Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá)
Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài)
Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát)
Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi)
Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)
Như vậy, nếu con bạn mệnh Mộc thì bạn có thể đặt tên con trai liên quan tới Thủy (nước), Mộc (cây) hay Hỏa (lửa) để đặt tên cho con bởi Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa… Các tuổi khác cũng tương tự, dựa vào Ngũ Hành tương sinh, tránh tương khắc sẽ giúp mọi sự hạnh thông, vạn sự như ý. Triết tự những cái tên
Mạnh, Trọng, Quý: chỉ thứ tự ba tháng trong một mùa. Mạnh là tháng đầu, Trọng là tháng giữa, Quý là tháng cuối. Vì thế Mạnh, Trọng, Quý được bố dùng để đặt tên cho ba anh em. Khi nghe bố mẹ gọi tên, khách đến chơi nhà có thể phân biệt được đâu là cậu cả , cậu hai, cậu út.
Có thể dùng làm tên đệm phân biệt được thứ bậc anh em họ tộc (Mạnh – Trọng – Quý):
Ví dụ: Nguyễn Mạnh Trung
Nguyễn Trọng Minh
Nguyễn Quý TấnNhững gợi ý đặt tên con trai đẹp và ý nghĩa Đặt tên con trai cho hoàng tử theo cha xuống biển (A – N)
Có khá nhiều sự lựa chọn tên đẹp cho bé trai
Danh sách các tên đẹp cho con trai, tên đẹp cho con 2013
1. THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao
2. GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy
3. THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích
4. TRUNG DŨNG dat ten con trai để mong Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
5. THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ
6. HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
7. THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp
8. THÔNG ĐẠT Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9. PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện
10. TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
11. MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ
12. CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
13. BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá
14. KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
15. ĐĂNG KHOA Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
16. TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
17. THANH LIÊM dat ten con trai mong con hãy sống trong sạch
18. HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt
19. THIỆN NGÔN Đặt tên con trai để mong xon hãy nói những lời chân thật nhé con
20. THỤ NHÂN Trồng người
21. MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời
22. NHÂN NGHĨA Hãy biết yêu thương người khác nhé con
23. TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
24. TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
25. KHÔI NGUYÊN Mong con luôn đỗ đầu.
26. HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực
27. PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
28. THANH PHONG Hãy là ngọn gió mát con nhé
29. HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
30. MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng
31. ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
32. SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng
33. TÙNG QUÂN Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
34. ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình
35. THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
36. TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
37. THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
38. THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá
39. AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
40. ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
41. THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
42. CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
43. TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
44. MINH TRIẾT dat ten con trai để mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
45. ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ
46. KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm
47. NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
48. KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
49. QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín.
Đặt tên cho bé trai sinh năm 2013
Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Vì vậy, việc chọn cho con một cái tên đẹp rất được coi trọng bởi cái tên sẽ theo con đi đến suốt cuộc đời, đó có thể là niềm tự hào, nguồn động viên cho mỗi bước con đi...thậm chí thể hiện được cả những đổi thay trong cuộc đời.
Cách đặt tên cho con trai
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
Cha mẹ còn ước mơ dang dở và mong con sẽ đủ chí hướng, hoài bão để kế tục thì những cái tên: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ rất thích hợp để đặt cho bé
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… hay lấy địa điểm gắn liền với tình yêu của cha mẹ để đặt tên cho con trai cũng rất độc đáo.
Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để đặt tên cho con trai với niềm tin lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng...
Ngoài ra, xu hướng đặt tên con 2 chữ (họ + tên chính) cũng khá 'thịnh' trong thời buổi hiện nay. Nếu bạn thích một cái tên ngắn gọn, ý nghĩa thì lưu tâm nhé!
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…(Ảnh minh họa).
Tên hay cho bé trai sinh năm Quý Tỵ (2013)
Nếu bạn vẫn đang phân vân chưa biết nên chọn tên nào cho con thì hãy tham khảo một số gợi ý dưới đây của Eva nhé.
1. An Phú: Cuộc sống của con luôn bình an và phú quý
2. Anh Minh: Con là người minh mẫn, sáng suốt
3. An Tường: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
4. Gia Bảo: Con là của để dành của bố mẹ đấy
5. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
6. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
7. Sơn Tùng: Con hãy thật vững chãi, kiên cường và làm chỗ dựa tốt cho gia đình
8. Thế Vinh: Cuộc sống của con vinh hiển, vương giả
9. Vân Phong: Hãy năng động nhanh nhẹn nhé con
10. Thanh Lâm: Luôn thanh khiết, trung thực
11. Đăng Lưu: Thành công và lưu danh sử sách
12. Thành Công: Mong con luôn sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình
13. Trung Dũng: Con là chàng trai dung cảm và trung thành
14. Thành Đạt: Mong con làm nên sự nghiệp lớn
15. Phúc Điền: Luôn làm điều thiện con nhé!
16. Tài Đức: Hãy là chàng trai tài đức vẹn toàn
17. Mạnh Hùng: Người đàn ông vạm vỡ, đáng tin
18. Chấn Hưng: Con ở đâu nơi đó sẽ thịnh vượng
19. Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá
20. Đăng Khoa: Hãy thi cử đỗ đạt để làm rạng danh gia tộc con nhé
21. Tuấn Kiệt: Mong con thành người xuất chúng trong thiên hạ
22. Hiền Minh: Con là người tài đức, sáng suốt
23. Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
24. Đình Trung: Con là điểm tựa của bố mẹ
25. Khôi Vĩ: Chàng trai đẹp và mạnh mẽ
26. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín
27. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
28. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
29. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
30. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
31. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng
Tên hay cho bé trai theo vần L-V
Tên hay cho bé trai theo vần L
Rất nhiều hình tượng mạnh mẽ và danh lợi gắn với vần L, vậy bạn mong muốn sự thành công của bé như thế nào? Hãy cùng chọn những cái tên vần L nhé…
Ân Lai Bảo Lâm Huy Lâm Hoàng Lâm Phúc Lâm Quang Lâm Sơn Lâm Thế Lâm Tùng Lâm Tường Lâm Hoàng Lân Ngọc Lân Quang Lân Tường Lân Công Lập Gia Lập Hữu Lễ |
Tôn Lễ Hiếu Liêm Thanh Liêm Hoàng Linh Quang Linh Tuấn Linh Tùng Linh Hồng Lĩnh Huy Lĩnh Tường Lĩnh Bá Lộc Công Lộc Ðinh Lộc Ðình Lộc Nam Lộc Nguyên Lộc |
Phước Lộc Quang Lộc Xuân Lộc Tấn Lợi Thắng Lợi Thành Lợi Bá Long Bảo Long Ðức Long Hải Long Hoàng Long Hữu Long Kim Long Phi Long Tân Long Thăng Long |
Thanh Long Thành Long Thụy Long Trường Long Tuấn Long Việt Long Thiện Luân Vĩnh Luân Công Luận Ðình Luận Duy Luận Công Luật Hữu Lương Thiên Lương Công Lý Minh Lý |
Tên hay cho bé trai theo vần M
Thông minh, sáng suốt, mạnh mẽ chính là những cái tên vần M.
Ðức Mạnh Duy Mạnh Quốc Mạnh Thiên Mạnh Thụy Miên Anh Minh Bình Minh Cao Minh Chiêu Minh |
Ðăng Minh Ðức Minh Duy Minh Gia Minh Hoàng Minh Hồng Minh Hiểu Minh Hữu Minh Khắc Minh |
Khánh Minh Ngọc Minh Nhật Minh Quang Minh Quốc Minh Thái Minh Thanh Minh Thế Minh Thiện Minh |
Trí Minh Tuấn Minh Tùng Minh Tường Minh Văn Minh Vũ Minh Xuân Minh Hoàng Mỹ Quốc Mỹ |
Bé trai có tên vần M rất thông minh, sáng suốt (Ảnh minh họa).
Tên hay cho bé trai theo vần N
Có Nhân có Nghĩa, có Ngôn có Ngọc… Vần N có lẽ thiên về cái bản chất tốt đẹp bên trong để tạo nên những giá trị của con người…
An Nam Chí Nam Ðình Nam Giang Nam Hải Nam Hồ Nam Hoài Nam Hoàng Nam Hữu Nam Khánh Nam Nhật Nam Phương Nam Tấn Nam Trường Nam Xuân Nam Ngọc Ngạn Gia Nghị |
Hiếu Nghĩa Hữu Nghĩa Minh Nghĩa Trọng Nghĩa Trung Nghĩa Mạnh Nghiêm Cao Nghiệp Hào Nghiệp Ðại Ngọc Hùng Ngọc Tuấn Ngọc Việt Ngọc Duy Ngôn Hoàng Ngôn Thiện Ngôn An Nguyên Bình Nguyên |
Ðình Nguyên Ðông Nguyên Hải Nguyên Khôi Nguyên Nhân Nguyên Phúc Nguyên Phước Nguyên Thành Nguyên Trung Nguyên Tường Nguyên Ðình Nhân Ðức Nhân Minh Nhân Thiện Nhân Phước Nhân Quang Nhân |
Thành Nhân Thụ Nhân Trọng Nhân Trung Nhân Trường Nhân Việt Nhân Thống Nhất Hồng Nhật Minh Nhật Nam Nhật Quang Nhật Hạo Nhiên An Ninh Khắc Ninh Quang Ninh Xuân Ninh |
Tên hay cho bé trai theo vần P và Q
Năng động và nhanh nhẹn, vững vàng và quyền lực chính là những cái tên thuộc vần P và Q...
Thành Nhân Thụ Nhân Trọng Nhân Trung Nhân Trường Nhân Việt Nhân Thống Nhất Hồng Nhật Minh Nhật Nam Nhật Quang Nhật Hạo Nhiên An Ninh Khắc Ninh Quang Ninh Xuân Ninh |
Thuận Phong Uy Phong Việt Phong Ðình Phú Ðức Phú Kim Phú Sỹ Phú Thiên Phú Ðình Phúc Gia Phúc Lạc Phúc Thế Phúc Trường Phúc Xuân Phúc Công Phụng Bá Phước Gia Phước Hữu Phước Tân Phước Thiện Phước Chế Phương Ðông Phương Lam Phương |
Nam Phương Quốc Phương Thành Phương Thế Phương Thuận Phương Viễn Phương Việt Phương Anh Quân Bình Quân Chiêu Quân Ðông Quân Hải Quân Hoàng Quân Long Quân Minh Quân Nhật Quân Quốc Quân Sơn Quân Đăng Quang Ðức Quang Duy Quang Hồng Quang Huy Quang |
Minh Quang Ngọc Quang Nhật Quang Thanh Quang Tùng Quang Ðình Quảng Ðức Quảng Anh Quốc Bảo Quốc Minh Quốc Nhật Quốc Việt Quốc Vinh Quốc Hồng Quý Minh Quý Xuân Quý Ðức Quyền Lương Quyền Sơn Quyền Thế Quyền Ngọc Quyết Việt Quyết Mạnh Quỳnh |
Tên hay cho bé trai theo vần S
Vần S dường rất vững chãi và kiên cường, những ưu điểm luôn cần có đối với người đàn ông tương lai trong gia đình bạn…
Thái San Ðình Sang Thái Sang Thành Sang Quang Sáng Ðức Siêu Công Sinh Ðức Sinh Phúc Sinh Tấn Sinh |
Thiện Sinh Anh Sơn Bảo Sơn Cao Sơn Chí Sơn Công Sơn Danh Sơn Ðông Sơn Giang Sơn |
Hải Sơn Hồng Sơn Hùng Sơn Kim Sơn Minh Sơn Nam Sơn Ngọc Sơn Phước Sơn Thái Sơn |
Thanh Sơn Thế Sơn Trường Sơn Vân Sơn Viết Sơn Việt Sơn Xuân Sơn Cao Sỹ Tuấn Sỹ |
Tên hay cho bé trai theo vần T
Vần T không chỉ có cái Tâm mà còn có cái Tài, không chỉ có Trung mà còn có Trí… điều gì bạn sẽ mong mỏi ở bé?
Anh Tài Ðức Tài Hữu Tài Lương Tài Quang Tài Tấn Tài Tuấn Tài Ðức Tâm Duy Tâm Hữu Tâm Khải Tâm Phúc Tâm Thiện Tâm Duy Tân Hữu Tân Minh Tân Thái Tân Mạnh Tấn Nhật Tấn Trọng Tấn Cao Tiến Minh Tiến Nhật Tiến Nhất Tiến Quốc Tiến Việt Tiến Bảo Tín Hoài Tín Thành Tín |
Bảo Toàn Ðình Toàn Ðức Toàn Hữu Toàn Kim Toàn Minh Toàn Thanh Toàn Thuận Toàn Vĩnh Toàn Ðức Toản Quốc Toản Thanh Toản Hữu Trác Công Tráng Ðức Trí Dũng Trí Hữu Trí Minh Trí Thiên Trí Trọng Trí Minh Triết Phương Triều Quang Triều Vương Triều Khắc Triệu Minh Triệu Quang Triệu Vương Triệu Tấn Trình |
Ðắc Trọng Khắc Trọng Quang Trọng Ngọc Trụ Quốc Trụ Ðình Trung Ðức Trung Hoài Trung Hữu Trung Kiên Trung Minh Trung Quang Trung Quốc Trung Thành Trung Thanh Trung Thế Trung Tuấn Trung Xuân Trung Tấn Trương Lâm Trường Mạnh Trường Quang Trường Quốc Trường Xuân Trường Anh Tú Minh Tú Nam Tú Quang Tú Thanh Tú |
Tuấn Tú Hữu Từ Anh Tuấn Cảnh Tuấn Công Tuấn Ðình Tuấn Ðức Tuấn Huy Tuấn Khắc Tuấn Khải Tuấn Mạnh Tuấn Minh Tuấn Ngọc Tuấn Quang Tuấn Quốc Tuấn Thanh Tuấn Ðức Tuệ Anh Tùng Bá Tùng Sơn Tùng Thạch Tùng Thanh Tùng An Tường Ðức Tường Hữu Tường Huy Tường Mạnh Tường Thế Tường |
Tên hay cho bé trai theo vần Th
Sự giàu sang phú quý, thành đạt hay thắng lợi chính nằm ở những vần Th trong cái tên đặt cho bé…
Minh Thạc Bảo Thạch Duy Thạch Ngọc Thạch Quang Thạch Anh Thái Bảo Thái Hòa Thái Hoàng Thái Minh Thái Quang Thái Triệu Thái Việt Thái Xuân Thái Chiến Thắng Ðình Thắng Ðức Thắng Duy Thắng Hữu Thắng Mạnh Thắng Minh Thắng Quang Thắng Quốc Thắng Quyết Thắng Toàn Thắng Trí Thắng Vạn Thắng |
Việt Thắng Chí Thanh Duy Thanh Hoài Thanh Nam Thanh Thiện Thanh Việt Thanh Bá Thành Chí Thành Công Thành Ðắc Thành Danh Thành Ðức Thành Duy Thành Huy Thành Khắc Thành Lập Thành Quốc Thành Tân Thành Tấn Thành Thuận Thành Triều Thành Trung Thành Trường Thành Tuấn Thành Thanh Thế Giang Thiên |
Quang Thiên Thanh Thiên Ân Thiện Bá Thiện Ðình Thiện Gia Thiện Hữu Thiện Mạnh Thiện Minh Thiện Ngọc Thiện Phước Thiện Quốc Thiện Tâm Thiện Thành Thiện Xuân Thiện Bá Thịnh Cường Thịnh Gia Thịnh Hồng Thịnh Hùng Thịnh Kim Thịnh Nhật Thịnh Phú Thịnh Phúc Thịnh Quang Thịnh Quốc Thịnh |
Cao Thọ Ðức Thọ Hữu Thọ Ngọc Thọ Vĩnh Thọ Duy Thông Hiếu Thông Huy Thông Kim Thông Minh Thông Nam Thông Quảng Thông Quốc Thông Vạn Thông Việt Thông Ðại Thống Hữu Thống Chính Thuận Minh Thuận Ngọc Thuận Quang Thuận Thanh Thuận Hải Thụy Hồng Thụy Vĩnh Thụy Xuân Thuyết |
Tên hay cho bé trai theo vần U và V
Dù là cuối bảng chữ cái, nhưng U và V vừa có uy vừa có vũ, vừa vinh hiển lại vương giả… thể hiện sự thành công tột bậc trong địa vị xã hội.
Cát Uy Gia Uy Vũ Uy Danh Văn Khánh Văn Kiến Văn Quốc Văn Khôi Vĩ Triều Vĩ Lâm Viên Anh Việt Dũng Việt Hoài Việt Hoàng Việt |
Hồng Việt Huy Việt Khắc Việt Nam Việt Phụng Việt Quốc Việt Trọng Việt Trung Việt Tuấn Việt Vương Việt Công Vinh Gia Vinh Hồng Vinh Quang Vinh |
Quốc Vinh Thanh Vinh Thành Vinh Thế Vinh Trọng Vinh Trường Vinh Tường Vinh Hữu Vĩnh Quý Vĩnh Chí Vịnh Long Vịnh Tiến Võ Anh Vũ Hiệp Vũ |
Huy Vũ Khắc Vũ Lâm Vũ Minh Vũ Quang Vũ Quốc Vũ Thanh Vũ Trường Vũ Uy Vũ Xuân Vũ Hoàng Vương Minh Vương Hữu Vượng |
Tên hay nhờ ý nghĩa tốt, các bậc cha mẹ hãy chọn cho bé yêu của mình cái tên vừa ý nhất nhé.
Tên hay cho bé trai theo vần A-H
Quan niệm của người Việt Nam là đàn ông giữ vai trò trụ cột trong gia đình, do vậy “làm trai cho đáng nên trai…” là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở con mình. Một cái tên hay đầu đời không chỉ là sự gửi gắm yêu thương mà còn là sự kỳ vọng lớn lao vào cậu 'quý tử'.
Các bậc cha mẹ cùng tham khảo những cái tên hay cho bé trai nhé!
Tên hay cho bé trai theo vần A
Con trai bạn không chỉ tài giỏi mà còn rất thông minh với những cái tên vần A đấy…
Bảo An Bình An Ðăng An Duy An Khánh An Nam An Phước An Thành An Thế An Thiên An Trường An |
Việt An Xuân An Công Ân Ðức Ân Gia Ân Hoàng Ân Minh Ân Phú Ân Thành Ân Thiên Ân Thiện Ân |
Vĩnh Ân Ngọc Ẩn Chí Anh Ðức Anh Dương Anh Gia Anh Hùng Anh Huy Anh Minh Anh Quang Anh |
Quốc Anh Thế Anh Thiếu Anh Thuận Anh Trung Anh Tuấn Anh Tùng Anh Tường Anh Việt Anh Vũ Anh |
Tên hay cho bé trai theo vần B
Bé sẽ luôn là người điềm tĩnh, vững vàng, luôn xứng đáng là “gia bảo” của bố mẹ…
Hồ Bắc Hoài Bắc Gia Bạch Công Bằng Ðức Bằng Hải Bằng Yên Bằng Chí Bảo Ðức Bảo |
Duy Bảo Gia Bảo Hữu Bảo Nguyên Bảo Quốc Bảo Thiệu Bảo Tiểu Bảo Ðức Bình Gia Bình |
Hải Bình Hòa Bình Hữu Bình Khánh Bình Kiên Bình Kiến Bình Phú Bình Quốc Bình |
Tân Bình Tất Bình Thái Bình Thế Bình Xuân Bình Yên Bình Quang Bửu Thiên Bửu |
Bé trai có tên theo vần B xứng đáng là 'gia bảo' của bố mẹ. (Ảnh minh họa).
Tên hay cho bé trai theo vần C
Bé mạnh mẽ hay cương nghị, vững vàng hay chính trực… đó là những cái tên hay mà bố mẹ có thể gửi gắm cho bé với vần C.
Khải Ca Gia Cần Duy Cẩn Gia Cẩn Hữu Canh Gia Cảnh Hữu Cảnh Minh Cảnh Ngọc Cảnh Đức Cao Xuân Cao Bảo Chấn Bảo Châu |
Hữu Châu Phong Châu Thành Châu Tuấn Châu Tùng Châu Đình Chiến Mạnh Chiến Minh Chiến Hữu Chiến Huy Chiểu Trường Chinh Ðức Chính Trọng Chính |
Trung Chính Việt Chính Ðình Chương Tuấn Chương Minh Chuyên An Cơ Chí Công Thành Công Xuân Cung Hữu Cương Mạnh Cương Duy Cương Việt Cương |
Bá Cường Ðức Cường Ðình Cường Duy Cường Hùng Cường Hữu Cường Kiên Cường Mạnh Cường Ngọc Cường Phi Cường Phúc Cường Thịnh Cường Việt Cường |
Tên hay cho bé trai theo vần D và Đ
Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý…
Ngọc Đại Quốc Ðại Minh Dân Thế Dân Minh Ðan Nguyên Ðan Sỹ Ðan Hải Ðăng Hồng Ðăng Minh Danh Ngọc Danh Quang Danh Thành Danh Hưng Ðạo Thanh Ðạo Bình Ðạt Ðăng Ðạt Hữu Ðạt Minh Ðạt Quang Ðạt Quảng Ðạt Thành Ðạt Ðắc Di Phúc Ðiền |
Quốc Ðiền Phi Ðiệp Ðình Diệu Vinh Diệu Mạnh Ðình Bảo Ðịnh Hữu Ðịnh Ngọc Ðoàn Thanh Ðoàn Thành Doanh Thế Doanh Ðình Ðôn Quang Đông Từ Ðông Viễn Ðông Lâm Ðông Bách Du Thụy Du Hồng Đức Anh Ðức Gia Ðức Kiến Ðức Minh Ðức Quang Ðức |
Tài Ðức Thái Ðức Thiên Ðức Thiện Ðức Tiến Ðức Trung Ðức Tuấn Ðức Hoàng Duệ Anh Dũng Chí Dũng Hoàng Dũng Hùng Dũng Lâm Dũng Mạnh Dũng Minh Dũng Nghĩa Dũng Ngọc Dũng Nhật Dũng Quang Dũng Tấn Dũng Thế Dũng Thiện Dũng Tiến Dũng Trí Dũng |
Trọng Dũng Trung Dũng Tuấn Dũng Việt Dũng Hiếu Dụng Ðại Dương Ðình Dương Ðông Dương Hải Dương Nam Dương Quang Dương Thái Dương Việt Dương Anh Duy Bảo Duy Ðức Duy Khắc Duy Khánh Duy Nhật Duy Phúc Duy Thái Duy Trọng Duy Việt Duy Thế Duyệt |
Tên hay cho bé trai theo vần G và K
Bé sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng hay có sự kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú…
Vương Gia Bảo Giang Chí Giang Công Giang Ðức Giang Hải Giang Hòa Giang Hoàng Giang Hồng Giang Khánh Giang Long Giang Minh Giang Thiện Giang Trường Giang Nguyên Giáp Huy Kha Anh Khải Ðức Khải Hoàng Khải Quang Khải Tuấn Khải |
Việt Khải An Khang Chí Khang Ðức Khang Duy Khang Hoàng Khang Hữu Khang Minh Khang Ngọc Khang Nguyên Khang Như Khang Phúc Khang Tấn Khang Việt Khang Hữu Khanh Tuấn Khanh Bảo Khánh Ðăng Khánh Duy Khánh Gia Khánh Huy Khánh |
Minh Khánh Quốc Khánh Trọng Khánh Chí Khiêm Ðức Khiêm Duy Khiêm Gia Khiêm Huy Khiêm Thành Khiêm Thiện Khiêm Anh Khoa Ðăng Khoa Việt Khoa Xuân Khoa Anh Khôi Hoàng Khôi Hữu Khôi Minh Khôi Ngọc Khôi Nguyên Khôi |
Việt Khôi Đăng Khương Ngọc Khương Nhật Khương Chí Kiên Ðức Kiên Gia Kiên Trọng Kiên Trung Kiên Xuân Kiên Gia Kiệt Liên Kiệt Minh Kiệt Thường Kiệt Tuấn Kiệt Trọng Kim Bá Kỳ Cao Kỳ Minh Kỳ Trường Kỳ |
Tên hay cho bé trai theo vần H
Tên Hiệp với nghĩa hào hiệp, phóng khoáng hay chữ Hiếu là sự hiếu thuận hoặc Hùng cho bé sức mạnh, sự can đảm mạnh mẽ… Bố mẹ hãy tham khảo rất nhiều tên vần H thật ý nghĩa
Hiệp Hà Huy Hà Mạnh Hà Quang Hà Sơn Hà Trọng Hà Công Hải Ðông Hải Ðức Hải Duy Hải Hoàng Hải Khánh Hải Minh Hải Nam Hải Ngọc Hải Phi Hải Phú Hải Quang Hải Quốc Hải Sơn Hải Thanh Hải Trung Hải Tuấn Hải Việt Hải Vĩnh Hải Xuân Hãn Ðại Hành Hữu Hạnh Nguyên Hạnh Quốc Hạnh Công Hào Hiệp Hào Minh Hào Thanh Hào Trí Hào Ðình Hảo |
Công Hậu Thanh Hậu Duy Hiền Quốc Hiền Tạ Hiền Bảo Hiển Ngọc Hiển Quốc Hiển Gia Hiệp Hòa Hiệp Hoàng Hiệp Hữu Hiệp Phú Hiệp Tiến Hiệp Quốc Hiệp Chí Hiếu Công Hiếu Duy Hiếu Minh Hiếu Tất Hiếu Trọng Hiếu Trung Hiếu Xuân Hiếu Bảo Hòa Ðạt Hòa Ðức Hòa Gia Hòa Hiệp Hòa Khải Hòa Minh Hòa Nghĩa Hòa Nhật Hòa Phúc Hòa Quang Hòa Quốc Hòa |
Tất Hòa Thái Hòa Xuân Hòa Quốc Hoài Công Hoán Quốc Hoàn Khánh Hoàn Anh Hoàng Bảo Hoàng Duy Hoàng Gia Hoàng Hữu Hoàng Huy Hoàng Khánh Hoàng Minh Hoàng Phi Hoàng Quốc Hoàng Sỹ Hoàng Tuấn Hoàng Việt Hoàng Tiến Hoạt Khánh Hội Nhật Hồng Việt Hồng Ðình Hợp Hòa Hợp Gia Huấn Minh Huấn Chấn Hùng Duy Hùng Gia Hùng Hữu Hùng Mạnh Hùng Minh Hùng Nhật Hùng |
Phi Hùng Phú Hùng Quang Hùng Quốc Hùng Thế Hùng Trí Hùng Trọng Hùng Tuấn Hùng Việt Hùng Chấn Hưng Gia Hưng Minh Hưng Nam Hưng Phú Hưng Phúc Hưng Quang Hưng Quốc Hưng Thiên Hưng Vĩnh Hưng Chính Hữu Quang Hữu Trí Hữu Bảo Huy Ðức Huy Gia Huy Khánh Huy Minh Huy Ngọc Huy Nhật Huy Quang Huy Quốc Huy Thanh Huy Việt Huy Xuân Huy Bảo Huỳnh |
(St)