Một số từ viết tắt của tiếng anh chuyên ngành xây dựng
BOP- Bottom of Pipe (đáy ống)
BOQ - Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng)
CFW - Continuous Fillet Weld (đường hàn mép liên tục)
CHS - Circular Hollow Section (thép tiết diện tròn rỗng)
EIS – Environment Impact Statement : Báo cáo về Tác động Môi trường
FAR – Floor- Area Ratio : mật độ sàn xây dựng
FB – Footing Beam : Dầm móng
F'c - Characteristic Concrete Strength : cường độ ép mẫu bê tông 28 ngày
FD – Floor Drain : phễu thu thoát nước sàn
ILLUS – Illustrate : minh hoạ
IMC – Intermediate Metallic Conduit : ống dẫn kim loại trung gian
IPS – Inside Pipe Size : kích thước ống lọt lòng
IR – Inside Radius : bán kính trong (bk lọt lòng)
Abac | Toán đồ |
Abraham’s cones | Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt |
Abraham’s cones | Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt |
Abrasion Damage | Hư hỏng do mài mòn |
Abrasive | Nhám |
Abrasive action | Tác động mài mòn |
Abrasive paper | Giấy nhám |
Absorption | Sự hấp thụ |
Abutment, end support | Mố cầu |
Accelerant | Phụ gia làm tăng nhanh quá trình... |
Accelerated test | Gia tốc thí nghiệm |
Accelerating Admixture | Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết |
Acceleration due to gravity | Gia tốc trọng trường |
Accelerator, Earlystrength admixture | Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông |
Accelerator, Earlystrength admixture | Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông |
Acceptance | Nghiệm thu, cho phép |
Access flooring | Sàn lối vào |
Accessible | Có thể tiếp cận được |
Accessories | Phụ tùng |
Accesssories | Phụ kiện |
Accidental air | Khí độc, khí có hại |
Accidental combination | Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt) |
Accuracy (of test) | Độ chính xác của thí nghiệm |
Acid-resisting concrete | Bê tông chịu axit |
Acid-resisting concrete | Bê tông chịu axit |
ACMV & ventilation | Điều hòa không khí và thông gió |
ACMV & ventilation | Điều hòa không khí và thông gió |
Acoustical | Âm học |
Acoustical treatment | Xử lí tiếng ồn |
Acoustical treatment | Xử lí tiếng ồn |
Action | Tác động, tác dụng |
Activator | Chất hoạt hóa |
Active carbon | Than hoạt tính |
Active crack | Vết nứt hoạt động |
Activity og cement | Độ hoạt hóa xi măng |
Actual construction time effectif | Thời hạn thi công thực tế |
Actual load | Tải trọng thực |
Addenda | Phụ lục |
Additional | Bổ sung, thêm vào, phát sinh |
Tham khảo thêm:
Giải thích một số thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh về Kế toán
accounting
kế toán
A set of concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit.
Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.
accounting equation
phương trình kế toán
A financial relationship at the heart of the accounting model: Assets = Liabilities + Owners' Equity
Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
assets
tài sản
The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity
Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.
auditing
kiểm toán
The examination of transactions and systems that underlie an organization's financial statements
Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức
balance sheet
Bảng cân đối kế toán
A financial statement that presents a firm's assets, liabilities, and owners' equity at a particular point in time
Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể
certified public accountant (CPA)
Kế toán viên công chứng (CPA)
An individual who is licensed by a state to practice public accounting
Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công
corporation
công ty
A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock
Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu
dividends
cổ tức
Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity
khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó
expenses
Chi phí
The costs incurred in producing revenues
Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu
financial accounting
kế toán tài chính
An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures
Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định
financial statements
báo cáo tài chính
Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company
Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty
historical cost principle
nguyên tắc giá gốc
The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost
Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua
income statement
báo cáo thu nhập
A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time
Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định
internal auditor
kiểm toán nội bộ
A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization
Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soátxét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó
International Accounting Standards Board
Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế
An organization charged with producing accounting standards with global acceptance
Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu
liabilities
Công nợ
Amounts owed by an entity to others
Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác
managerial accounting
kế toán quản trị
An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization
Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một doanh nghiệp
net income
thu nhập ròng
The excess of revenues over expenses for a designated period of time
Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.
net loss
lỗ ròng
The excess of expenses over revenues for a designated period of time
Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó
owner investments
Các khoản đầu tư của chủ sở hữu
Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization
Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó
Từ vựng tiếng Anh cơ bản về chủ đề Kế Toán - Kiểm Toán - Ngân Hàng
Các bạn tham khảo một số từ vựng tiếng anh cơ bản về chủ đề Kế Toán Kiểm Toán Ngân Hàng nhé. Mọi ý kiến đóng góp vui lòng gửi email về edu@vietsourcing.com. Chúc các bạn học tốt!
Quotation |
Bảng báo giá |
Explanation: A document from supplier stating (công bố) the fixed price that would be charged to produce or deliver goods or services. |
|
Diễn giải: Là một tài liệu từ nhà sản xuất công bố giá cố định sẽ được tính vào giá sản phẩm, hàng hoá hoặc dịch vụ |
|
Purchase order |
Đơn đặt hàng nhà cung cấp |
Explanation: A document that shows details goods or services which the company would like to purchase from another company. Purchase orders are normally sequentially numbered (đánh số liên tục). |
|
Diễn giải: Là một tài liệu cho biết về chi tiết hàng hoá hoặc dịch vụ mà công ty muốn mua từ công ty khác. Các đơn đặt hàng thường được đánh số liên tục. |
|
Sales order |
Đơn đặt hàng người mua |
Explanation: A document that shows details of an order placed by a customer for goods or services. It's normally sequentially numbered. |
|
Diễn giải: Là một tài liệu cho biết chi tiết đơn đặt hàng của khách hàng đối với hàng hóa hoặc dịch vụ. Nó thường được đánh số liên tục |
|
Goods received note |
Phiếu nhập kho |
Explanation: A document that lists the goods which a business has received from a supplier. |
|
Diễn giải: Là một tài liệu liệt kê các hàng hóa mà công ty đã nhận được từ nhà cung cấp |
|
Goods dispatched note = Delivery note |
Phiếu giao hàng |
Explanation: A document that lists the goods that the company has delivered to a customer. |
|
Diễn giải: Là một tài liệu liệt kê các hàng hóa của công ty đã giao cho khách hàng |
|
Invoice |
Hóa đơn |
Explanation: A demand for payment. It can be used for other purposes. |
|
Diễn giải: Là một yêu cầu thanh toán. Nó có thể được sử dụng cho các mục đích khác |
|
Statement |
Bảng báo cáo |
Explanation: A document sent out to a customer detailing the transactions on the customer's account. (VD: Bank Statement Sao kê Ngân hàng). |
|
Diễn giải: Là một tài liệu đã gửi đi cho một khách hàng liệt kê các giao dịch trên tài khoản của khách hàng |
|
Credit note |
Giấy báo có |
Explanation: A document sent to a customer in respect of (đặc biệt về) goods returned or over-payments made by the customer. |
|
Diễn giải: Là một tài liệu đã gửi đến khách hàng đặt biệt về các hàng hóa trả lại hoặc qua các khoản thanh toán của khách hàng |
|
Debit note |
Giấy báo nợ |
Explanation: It is normally a request for the suppliers to issue a credit note. |
|
Diễn giải: Nó thường là một yêu cầu cho các nhà cung cấp phát hành một bảng ghi chú tín dụng |
|
Receipt |
Phiếu thu hay Giấy biên nhận |
Explanation: A document confirming that a payment has been received. |
|
Diễn giải: Là một tài liệu xác nhận rằng một khoản thanh toán đã được nhận |
|
Remittance Advice |
Phiếu báo thanh toán |
Explanation: A document sent to a supplier together with a payment advising the being paid invoices and which credit notes offset. |
|
Diễn giải: Là một tài liệu được gửi đến một nhà cung cấp cùng với một khoản thanh toán tư vấn cho các hóa đơn đã thanh toán và có ghi chú tín dụng bù đắp. |
|
Target semi-deviation |
Bán lệch mục tiêu |
Explanation: The average squared deviation below a target value. |
|
Diễn giải: Là trung bình độ lệch bình phương nằm dưới giá trị mục tiêu. |
|
Tactical asset allocation |
Phân bổ tài sản chiến thuật |
Explanation: The decision to deliberately deviate from the strategic asset allocation in an attempt to add value based on forecasts of the near-term relative performance of asset classes. |
|
Diễn giải: Quyết định có chủ ý, không tuân theo phân bổ tài sản chiến lược, với nỗ lực tăng thêm giá trị dựa trên những dự báo về kết quả hoạt động ấn tượng của các loại tài sản trong ngắn hạn. |
|
Variation margin |
Số dư biến đổi |
Explanation: Additional margin that must be deposited in an amount sufficient to bring the balance up to the initial margin requirement. |
|
Diễn giải: Số dư biến đổi, là số dư phải nộp thêm vào tài khoản để đưa số dư về mức số dư quy định ban đầu |
|
Valuation ratios |
Nhóm chỉ số định giá |
Explanation: Ratios that measure the quantity of an asset or flow (e.g., earnings) in relation to the price associated with a specified claim (e.g., a share or ownership of the enterprise). |
|
Diễn giả: Là nhóm chỉ số đo lường các giá trị của tài sản hoặc dòng tiền (như thu nhập) trong mối quan hệ đi kèm với giá của cổ phiếu hoặc giá trị doanh nghiệp. |
|
Value at risk (VaR) |
Giá trị chịu rủi ro |
Explanation: A money measure of the minimum value of losses expected during a specified time period at a given level of probability. |
|
Diễn giải: Là cách đo lường bằng tiền giá trị nhỏ nhất thua lỗ kỳ vọng trong một khoảng thời gian ở xác suất cho trước. |
|
Valuation |
Định giá |
Explanation: The process of determining the value of an asset or service. |
|
Diễn giải: Là quá trình xác định giá trị của một loại tài sản hoặc dịch vụ. |
|
Valuation allowance |
Dự phòng định giá |
Explanation: A reserve created against deferred tax assets, based on the likelihood of realizing the deferred tax assets in future accounting periods. |
|
Diễn giải: Là khoản dự phòng cho tài sản thuế thu nhập hoãn lại dựa trên đánh giá khả năng tài sản thuế thu nhập hoãn lại sẽ được ghi nhận trong các kỳ kế toán tương lai. |
|
Validity instructions |
Hướng dẫn hiệu lực |
Explanation: Instructions which indicate when the order may be filled. |
|
Diễn giải: Là loại hướng dẫn thực hiện giao dịch ở thời điểm nào thì thích hợp. |
|
Wealth effect |
Hiệu ứng thu nhập |
Explanation: An increase/decrease in household wealth increases/decreases consumer spending out of a given level of current income. |
|
Diễn giải: Thu nhập hộ gia đình tăng/giảm kéo theo tiêu dùng cá nhân tăng/giảm ở mức thu nhập hiện tại cho trước |
|
Working capital |
Vốn lưu động |
Explanation: The difference between current assets and current liabilities. |
|
Diễn giải: bằng tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn hạn. |
|
Working capital management |
Quản lý vốn lưu động |
Explanation: The management of a company's short-term assets (such... as inventory) and short-term liabilities (such as money owed to suppliers). |
|
Diễn giải: Là việc quản trị tài sản ngắn hạn như hàng tồn kho và các khoản nợ ngắn hạn như phải trả người bán. |
|
Wholesale price index |
Chỉ số giá bán sỉ |
Explanation: Reflects the price changes experienced by domestic producers in a country. |
|
Diễn giải: Là chỉ số phản ánh sự thay đổi của giá đối với các nhà sản xuất trong nước của 1 quốc gia. |
|
Weight average cost of capital |
Chi phí vốn bình quân gia quyền |
Explanation: A weighted average of the after-tax required rates of return on a company's common stock, preferred stock, and long-term debt, where the weights are the fraction of each source of financing in the company's target capital structure. |
|
Diễn giải: Là chi phí bình quân gia quyền của suất sinh lợi sau thuế đối với cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi, và nợ dài hạn, trong đó trọng số của từng loại vốn là tỷ lệ mục tiêu trong cấu trúc vốn của công ty. |
|
Weighted average cost method |
Phương pháp khấu hao bình quân |
Explanation: An inventory accounting method that averages the total cost of available inventory items over the total units available for sale. |
|
Diễn giải: Là phương phương khấu hao phân bổ chi phí bình quân của tất cả hàng tồn kho sẵn có cho tổng số đơn vị hàng tồn kho. |
|
Yield to maturity |
Lãi suất trái phiếu đến đáo hạn |
Explanation: The annual return that an investor earns on a bond if the investor purchases the bond today and holds it until maturity. |
|
Diễn giải: Là lãi suất hằng năm nhà đầu tư nhận được từ trái phiếu nếu nhà đầu tư mua trái phiếu ngày hôm nay và giữ nó cho đến lúc đáo hạn. |
|
Official policy rate |
Lãi suất chính thức |
Explanation: An interest rate that a central bank sets and announces publicly, normally the rate at which it is willing to lend money to the commercial banks. |
|
Diễn giải: Là lãi suất do ngân hàng trung ương ban hành và thông báo công khai, thông thường là mức lãi suất ngân hàng trung ưng sẵn sàng cho vay tiền đến ngân hàng thương mại. |
|
Yield spread |
Chênh lệch lãi suất trái phiếu |
Explanation: The difference between the yield on a bond and the yield on a default-free security, usually a government note, of the same maturity. The yield spread is primarily determined by the market's perception of the credit risk on the bond. |
|
Diễn giải: Là sự khác biệt giữa lãi suất của một trái phiếu thông thường và lãi suất của trái phiếu chính phủ có cùng thời gian đáo hạn. Chênh lệch trái tức được xác định trước tiên bởi kỳ vọng của thị trường về rủi ro tín nhiệm của trái phiếu. |
|
Target balance |
Cân bằng mục tiêu |
Explanation: A minimum level of cash to be held available estimated in advance and adjusted for known funds transfers, seasonality, or other factors. |
|
Diễn giải: Là lượng tiền tối thiểu cần có sẵn, được ước tính trước và điều chỉnh trong trường hợp chuyển vốn, thời vụ hoặc các yếu tố khác. |
|
Target capital structure |
Cấu trúc vốn mục tiêu |
Explanation: A company's chosen proportions of debt and equity. |
|
Diễn giải: Là sự lựa chọn của công ty khi phân bổ tỷ lệ nợ và vốn chủ sở hữu. |
|
Target independent |
Độc lập mục tiêu |
Explanation: A bank's ability to determine the definition of inflation that they target, the rate of inflation that they target, and the horizon over which the target is to be achieved |
|
Diễn giải: Là khả năng của ngân hàng trung ương trong việc xác định lạm phát và tỷ lệ lạm phát mục tiêu, và thời gian cần thiết để mục tiêu cần thiết đó được thực hiện |
(St)