Tự Học Tiếng Thái Lan
1. Xin chào ông/bà (người nói là nam giới)
Xa - wạch – đi khắp
Good morning/ Good afternoon/Good evening (for men spoken)
2. Xin chào ông/bà (người nói là nữ giới)
Xa - wạch – đi kha
Good morning/ Good afternoon/Good evening (for women spoken).
3. Hôm nay ông có mạnh khoẻ không?
Woanh ni khun xa – bai – đi mảy?
How are you, today?
4. Cám ơn, tôi vẫn khoẻ mạnh.
Khọp khun khà, đi - xảnh xa – bai –đi
Thank you, I am fine.
5. Cám ơn, Hôm nay tôi không được khoẻ.
Khọp khun khà, Woanh ni đi - xảnh may khoi xa – bai
Thank you, Today I am not fine.
6. Chào cô, cô đang đi đâu đấy?
Xa - wạch – đi, khun căm lăng pay nảy la?
Good morning/ Good afternoon/Good evening Where are you going now?
7. Tôi đang đi thăm bạn
Đi - xảnh căm lăng pay diêm phươn.
I am going to visit my friend.
8.Ông/bà đang làm gì đấy?
Khun căm lăng thăm a ray du nánh?
What are you doing now?
9.Ông/bà có nói được tiếng Việt không?
Khun phút pha - xả Viết Nam đáy mãy?
Can you speak Vietnamese?
10. Cái gì đó?
A –ray nánh?
What is this?
11. Tôi xin tạm biệt, hẹn ngày tái ngộ
Phổm/ Đi - xảnh khỏ la còn, phốp canh mày.
Good bye and see you soon
12. Xin phép được hút thuốc
Khỏ a –nu –dát xụp bu – rì?
May I smoke?
13. Xin mời vào
Xơn khấu!
Come in, please!
14. Làm ơn cho tôi mượn cái bút!
Ka – ru – na háy phổm dưm pạc – ka khỏng khun
May I borrow your pen
15. Hãy bình tĩnh
Háy chay dên dên
Calm down, please.
16. Đẹp quá
Xuổi lửa cơn/ Xuổi chăng
So pretty!
17. Ngon quá
A –ròi chăng
So delicious!
18. Xin lỗi ông/bà cần gì
Khỏ thốt, khun toóng can a ray khắp
Excuse me; how can I help you?
Bảng chữ cái và quy tắc trong tiếng Thái
Phụ âm
Chữ Thái | Chuyển tự | IPA | Nhóm | ||
---|---|---|---|---|---|
Trước | Sau | Trước | Sau | ||
ข | kh | k | kʰ | k | cao |
ฉ | ch | - | tɕʰ | - | cao |
ฐ | th | t | tʰ | t | cao |
ถ | th | t | tʰ | t | cao |
ผ | ph | - | pʰ | - | cao |
ฝ | f | - | f | - | cao |
ศ | s | t | s | t | cao |
ษ | s | t | s | t | cao |
ส | s | t | s | t | cao |
ห | h | - | h | - | cao |
ค | kh | k | kʰ | k | thấp |
ฅ | kh | k | kʰ | k | thấp |
ฆ | kh | k | kʰ | k | thấp |
ง | ng | ng | ŋ | ŋ | thấp |
ช | ch | t | tɕʰ | t | thấp |
ซ | s | t | s | t | thấp |
ฌ | ch | - | tɕʰ | - | thấp |
ญ | y | n | j | n | thấp |
ฑ | th | t | tʰ | t | thấp |
ฒ | th | t | tʰ | t | thấp |
ณ | n | n | n | n | thấp |
ท | th | t | tʰ | t | thấp |
ธ | th | t | tʰ | t | thấp |
น | n | n | n | n | thấp |
พ | ph | p | pʰ | p | thấp |
ฟ | f | p | f | p | thấp |
ภ | ph | p | pʰ | p | thấp |
ม | m | m | m | m | thấp |
ย | y | y | j | j | thấp |
ร | r | n | r | n | thấp |
ล | l | n | l | n | thấp |
ว | w | w | w | w | thấp |
ฬ | l | n | l | n | thấp |
ฮ | h | - | h | - | thấp |
ก | k | k | k | k | trung |
จ | ch | t | tɕ | t | trung |
ฎ | d | t | d | t | trung |
ฏ | t | t | t | t | trung |
ด | d | t | d | t | trung |
ต | t | t | t | t | trung |
บ | b | p | b | p | trung |
ป | p | p | p | p | trung |
อ | * | - | ʔ | - | trung |
Nguyên âm
Nguyên âm kép
Trước | Sau | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
unrounded | unrounded | rounded | ||||
ngắn | dài | ngắn | dài | ngắn | dài | |
Nguyên âm ghép trên -dưới | /i/ -ิ |
/iː/ -ี |
/ɯ/ -ึ |
/ɯː/ -ื |
/u/ -ุ |
/uː/ -ู |
Nguyên âm ghép đầu-cuối | /e/ เ-ะ |
/eː/ เ- |
/ɤ/ เ-อะ |
/ɤː/ เ-อ |
/o/ โ-ะ |
/oː/ โ- |
Nguyên âm ghép mở giữa - | /ɛ/ แ-ะ |
/ɛː/ แ- |
/ɔ/ เ-าะ |
/ɔː/ -อ |
||
Nguyên âm ghép - một phần | /a/ -ะ, -ั |
/aː/ -า |
9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài
Nguyên âm dài | Nguyên âm ngắn | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thai | IPA | Gloss | Thai script | IPA | Gloss | ||
–า | /aː/ | /fǎːn/ | Đọc là A | –ะ | /a/ | /fǎn/ | Đọc là Ạ |
–ี | /iː/ | /krìːt/ | –ิ | /i/ | /krìt/ | 'dagger' | |
–ู | /uː/ | /sùːt/ | 'to inhale' | –ุ | /u/ | /sùt/ | 'rearmost' |
เ– | /eː/ | /ʔēːn/ | 'to recline' | เ–ะ | /e/ | /ʔēn/ | 'ligament' |
แ– | /ɛː/ | /pʰɛ́ː/ | 'to be defeated' | แ–ะ | /ɛ/ | /pʰɛ́ʔ/ | 'goat' |
–ื | /ɯː/ | /kʰlɯ̂ːn/ | 'wave' | –ึ | /ɯ/ | /kʰɯ̂n/ | 'to go up' |
เ–อ | /ɤː/ | /dɤ̄ːn/ | 'to walk' | เ–อะ | /ɤ/ | /ŋɤ̄n/ | 'silver' |
โ– | /oː/ | /kʰôːn/ | 'to fell' | โ–ะ | /o/ | /kʰôn/ | 'thick (soup)' |
–อ | /ɔː/ | /klɔːŋ/ | 'drum' | เ–าะ | /ɔ/ | /klɔ̀ŋ/ | 'box' |
Các nguyên âm có nghĩa tương đồng
Dài | Ngắn | ||
---|---|---|---|
Thai | IPA | Thai | IPA |
–าย | /aːj/ | ไ–*, ใ–*, ไ–ย | /aj/ |
–าว | /aːw/ | เ–า* | /aw/ |
เ–ีย | /iːa/ | เ–ียะ | /ia/ |
– | – | –ิว | /iw/ |
–ัว | /uːa/ | –ัวะ | /ua/ |
–ูย | /uːj/ | –ุย | /uj/ |
เ–ว | /eːw/ | เ–็ว | /ew/ |
แ–ว | /ɛːw/ | – | – |
เ–ือ | /ɯːa/ | – | – |
เ–ย | /ɤːj/ | – | – |
–อย | /ɔːj/ | – | – |
โ–ย | /oːj/ | – | – |
3 hợp âm của nguyên âm
Thai | IPA |
---|---|
เ–ียว | /iow/ |
–วย | /uɛj/ |
เ–ือย | /ɯɛj/ |
Đại từ nhân xưng
Từ | RTGS | IPA | Ngữ nghĩa |
---|---|---|---|
ผม | phom | [pʰǒm] | Tôi ( dùng cho nam) |
ดิฉัน | dichan | [dìːtɕʰán]) | Tôi (dùng cho nữ) |
ฉัน | chan | [tɕʰǎn] | Ngôi thứ 3 ( dùng được cho cả nam và nữ ) |
คุณ | khun | [kʰun] | Bạn |
ท่าน | thaan | [thâan] | Ngài ( quý ngài - từ trang trọng) |
เธอ | thoe | [tʰɤː] | Cô ấy- anh ấy ( số ít) |
เรา | rao | [raw] | Chúng tôi, chúng ta |
เขา | khao | [kʰǎw] | cô ấy, anh ấy( dùng cho số ít và số nhiều) |
มัน | man | [mɑn] | nó( dùng cho vật) |
พวกเขา | phuak khao | [pʰûak kʰǎw] | Họ |
พี่ | phi | [pʰîː] | Chị gái, anh trai ( thường kèm thêm từ khác hay đứng một mình) |
น้อง | nong | [nɔːŋ] | Em ( người lớn gọi người nhỏ tuổi hơn mình, dùng cho cả nam và nữ) |
ลูกพี่ ลูกน้อง | luk phi luk nong | [luːk pʰiː luːk nɔːŋ] | Con ( dùng cho nam và nữ ) |
Từ đệm
Từ | RTGS | IPA | Ngữ nghĩa |
---|---|---|---|
จ๊ะ | cha | [tɕaʔ] | tạm dịch: dạ, vâng ạ. |
จ้ะ, จ้า or จ๋า | cha | [tɕaː] | tạm dịch hả, gì. |
ละ or ล่ะ | la | [laʔ] | tạm dịch : nhé. |
สิ | si | [siʔ] | Tạm dịch kìa, kia kìa . |
นะ | na | [naʔ] | nâng cảm xúc câu. |
Ngôn ngữ Lào-Thái có những nét tương đồng nhất định. Quý khách có thể tự mình làm quen với một số câu giao tiếp khi đi du lịch những nước này.
Tiếng Việt
|
Tiếng Lào
|
Tiếng Thái
|
Xin Chào | Xa-bai-đi | Xa-vặt-đi (Xa-vặt- đi – khrắp, kha) lịch sự |
Tạm biệt | La-còn | La-còn |
Em tên gì? | Nọng-xừ-nhắng? | Noóng-xừ-alay-na? |
Tôi tên ĐỊNH
|
Khỏi-xừ ĐỊNH | Pỗm - xừ ĐỊNH |
Cám ơn! | Khộp chay | Khọp khun ! |
Tôi là người Việt Nam | Khỏi-pền-khôn - Việt – Nam | Phỗm - pền – khôn - Việt – Nam |
Cho tôi nước (ở nhà hàng) | Khó - nặm - đừm! | Khó - nam – prào |
Cho tôi đá lạnh | Khó- nặm – còn! | Khó - nam – khéng! |
Cho tôi cơm! | Khó - têm - khau! | Khó - khao - khrắp! |
Cái này bao nhiêu? (Mua sắm) | Ăn – ni – thau – đáy? | Thau – rày khrắp? |
Giảm giá được không? | Lụt-la-kha-đảy bò? | Lốt-la-kha-đay-máy? |
Đắt quá! | Pheng-phột!Phèng lái | Pheng dzỡ! |
Xin lỗi | Khó thột | Thốt! |
Số đếm:
|
||
Môt | Nừng | Nừng |
Hai | Xỏng | Xóong |
Ba | Xám | Xám |
Bốn | Xi | Xì |
Năm | Ha | Ha |
Sáu | Hôốc | Hôộc |
Bảy | Chết | Chệt |
Tám | Pẹt | Pẹt |
Chín | Kạu | cao |
Mười | Xíp | Xíp |
Hai mươi | Xao | Dzì-xíp |
Hai mươi mốt | Xao - ết | Dzì-xíp ết |
Ba mươi | Xám – xíp | Xám - mựn |
Một trăm | lói | rói nựng |
Một ngàn | Phăn nựng | Phăn |
(St)