100 tên hay và ý nghĩa cho con trai sinh năm Ất Mùi 2015

Hoaibui2395 Hoaibui2395 @Hoaibui2395

100 tên hay và ý nghĩa cho con trai sinh năm Ất Mùi 2015

12/05/2015 12:00 AM
2,283

Nếu vẫn còn đang phân vân, cùng tham khảo những gợi ý dưới đây để chọn một cái tên đẹp và ý nghĩa tốt cho con.

Hãy chọn cho chàng trai nhỏ một cái tên thật hay và ý nghĩa mẹ nhé. Ảnh minh họa: Internet

  1. An Cơ: Con có một cuộc sống êm đềm và vững chắc.
  2. An Nguyên: Con có cuộc sống bình yên và luôn đứng đầu.
  3. An Tường: Cuộc sống của con bình an và cát tường.
  4. Anh Hoàng: Con là vì hoàng đế anh minh.
  5. Anh Minh: Con luôn sáng suốt.
  6. Anh Tài: Con là chàng trai tài đức và anh dũng.
  7. Anh Tùng: Cây tùng vững chãi.
  8. Bá Kỳ: Vị vua cao cả.
  9. Bá Thành: Thành trì của một vì vua.
  10. Bá Trúc: Vững chãi, thanh tao như cây trúc cây tre.
  11. Bằng Sơn: Ngọn núi vững chãi.
  12. Bảo Định: Con là chàng trai quý giá và luôn kiên định của ba mẹ.
  13. Bảo Thái: Giữ gìn sự thái bình.
  14. Bình An: Luôn bình an con nhé.
  15. Bình Quân: Con là chàng trai công bằng.
  16. Cao Minh: Chàng trai học rộng và sáng suốt.
  17. Cao Phong: Ngọn gió lớn.
  18. Cao Thọ: Con có một sức khỏe thật tốt.
  19. Chấn Hùng: Người tráng sĩ mạnh mẽ.
  20. Chế Phương: Con luôn vượt qua những ngăn trở trong cuộc đời.
  21. Chí Dũng: Con có một ý chí dũng cảm và gan dạ.
  22. Chí Khiêm: Con luôn khiêm nhường.
  23. Chí Thanh: Con luôn sống thanh cao.
  24. Chiêu Phong: Con có khả năng hô phong, hoán vũ.
  25. Chính Trực: Chàng trai chính trực của mẹ.
  26. Công Ân: Con luôn ân cần và công bằng.
  27. Công Hào: Người có tài trí xuất chúng.
  28. Công Lập: Người công bằng và ngay thẳng.
  29. Công Lý: Người của công lý.
  30. Công Thành: Công thành danh toại con nhé.
  31. Cương Nghị: Cứng cỏi và nghiêm khắc.
  32. Đắc Di: Luôn tiến lên trong cuộc sống.
  33. Đắc Thành: Đạt được thành công.
  34. Đăng Khánh: Ánh sáng tốt lành.
  35. Đăng Quang: Lên ngôi vua, mang ý nghĩa tốt đẹp.
  36. Danh Văn: Con là chàng trai hay chữ và có danh tiếng.
  37. Đình Chương: Cuộc đời con rực rỡ.
  38. Đình Lộc: Nơi cư trú của những điều tốt lành.
  39. Đình Nam: Người con trai của gia đình.
  40. Đình Phúc: Có nhiều phúc trong gia đình.
  41. Đình Trung: Trung thành, làm hết bổn phận.
  42. Đông Dương: xứ Đông Dương.
  43. Đông Phong: Ngọn gió đông.
  44. Đức Ân: Ơn huệ trời cao.
  45. Đức Bình: Ân đức và bình yên.
  46. Đức Hải: Rộng lớn như biển cả.
  47. Đức Huy: Khiêm tốn, nhún nhường.
  48. Đức Kiên: Kiên định.
  49. Đức Nhân: Là người tài đức con nhé.
  50. Đức Quang: Tài đức và quang vinh.
  51. Đức Sinh: Sinh sôi nảy nở.
  52. Dương Khánh: Vầng mặt trời mang lại điều lành.
  53. Duy Cường: Luôn luôn không chịu khuất phục.
  54. Duy Hoàng: Sáng rỡ.
  55. Duy Khiêm: Con là chàng trai khiêm tốn.
  56. Gia Bảo: Vật báu của cha mẹ.
  57. Gia Hòa: Gia đạo thuận hòa.
  58. Gia Hưng: Nhà cửa được hưng thịnh.
  59. Hiếu Thông: Thông suốt, biết ơn cha mẹ.
  60. Hoài Vỹ: Cao to, vĩ đại.
  61. Hoàng Hiệp: Chàng trai hào hiệp.
  62. Hoàng Lâm: Khu rừng sáng rõ.
  63. Hoàng Quân: Vị minh quân.
  64. Hồng Đăng: Ngọn đèn sáng.
  65. Hùng Sơn: Ngọn núi hùng vĩ.
  66. Hướng Dương: Hướng về mặt trời.
  67. Hữu Châu: Quý như ngọc.
  68. Hữu Phước: Nhiều phúc trong cuộc đời.
  69. Hữu Vượng: Cuộc sống con được thịnh vượng.
  70. Khắc Dũng: Chàng trai dũng mãnh.
  71. Khang Kiện: Mạnh mẽ, yên ổn trong cuộc đời.
  72. Khánh Duy: Cuộc đời con luôn có nhiều niềm vui.
  73. Hoàng Long: Rồng vàng.
  74. Hoàng Ngôn: Lời nói đẹp.
  75. Hùng Anh: Người anh hùng.
  76. Huy Khiêm: Khiêm tốn, nhún nhường.
  77. Khải Tuấn: Chàng trai tuấn tú.
  78. Khải Ca: Khúc ca khải hoàn.
  79. Khắc Minh: Chàng trai thông minh.
  80. Khắc Trọng: Chàng trai trọng nghĩa.
  81. Khắc Công: Công bằng, ngay thẳng.
  82. Hữu Vĩnh: Lâu dài.
  83. Hữu Tân: luôn chào đón cái mới.
  84. Hải Long: Rồng biển.
  85. Hải Phong: Gió biển.
  86. Hiền Minh: Người con hiền thảo, thông minh.
  87. Hoàng Phát: Hưng thịnh, phát tài.
  88. Hòa Bình: Con sinh ra trong thời hòa bình.
  89. Gia Phước: Gia đạo nhiều phúc lành.
  90. Giang Thiên: Nghiêng về sông.
  91. Đức Tuệ: Đức hạnh và trí tuệ,
  92. Đông Sơn: Ngọn núi phía đông.
  93. Đức Bảo: Giữ gìn tài đức.
  94. Đồng Bằng: Vùng đất trù phú.
  95. Duy Hiếu: Người con hiếu thảo.
  96. Duy Thắng: Luôn thắng lợi.
  97. Gia Cẩn: Ngọc của gia đình.
  98. Gia Hùng: Người hùng của gia đình.
  99. Gia Vinh: Gia tộc vinh quang.
  100. Hoàng Ân: Ơn huệ
Hỏi đáp, bình luận, trả bài:
Ten con sinh thang tu thang nam nen dat con ten gi
hơn 1 tháng trước - Thích - Trả lời
Ten My Hung
hơn 1 tháng trước - Thích - Trả lời
Tuan nghia
hơn 1 tháng trước - Thích - Trả lời
*địa chỉ email của bạn được bảo mật

Hot nhất
Top xink
Bộ sưu tập
Chợ xink
Thanh lý