Size áo quần theo chuẩn quốc tế gồm có XXL(rất rất to), XL(rất to), L(to), M (vừa), S(nhỏ), XS(rất nhỏ), XXS(rất rất nhỏ)… Tuy nhiên khi áp dụng vào người Việt Nam thì sẽ có những sự chênh lệch và điều chỉnh.
Size US: 5 – 5 1/2 – 6 – 6 1/2 – 7 – 7 1/2 – 8 – 8 1/2 – 9 – 9 1/2 – 10 – 11 – 12 – 13
Size EU: 35 – 35,5 – 36 – 36,5 – 37 – 37,5 – 38 – 38,5 – 39,….
Size JP: Tính bằng centimet: 23,5 – 24 – 24,5
Bảng cỡ quần áo dưới đây sẽ giúp bạn xác định được chính xác mình nên dùng size áo nào, dụng cụ cần và đủ là một chiếc thước dây mềm.
Chọn size áo sơ mi nữ
* Cỡ được xác định theo số đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm.
Vòng ngực
Chiều cao
Vòng eo
Vòng mông
Cỡ số Anh
Cỡ số Mỹ
74 – 77
146 – 148
63 – 65
80 – 82
6
S
78 – 82
149 – 151
65.5 – 66.5
82.5 – 84.5
8
S
83 – 87
152 – 154
67 – 69
85 – 87
10
M
88 – 92
155 – 157
69.5 – 71.5
87.5 – 89.5
12
M
93 – 97
158 – 160
72 – 74
90 – 92
14
L
98 – 102
161 – 163
74.5 – 76.5
92.5 – 94.5
16
L
103 – 107
164 – 166
77 – 99
95 – 97
18
XL
108 – 112
167 – 169
79.5 – 81.5
97.5 – 99.5
20
XL
Chọn size áo sơ mi nam
* Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.
Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất.
Vòng eo: Đo quanh vòng eo.
Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.
Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.
VÒNG CỔ (size)
VÒNG NGỰC
37
78 – 81
38
82 – 85
39
86 – 89
40
90 – 93
41
94 – 97
42
98 – 101
43
102 – 105
44
105 – 108
Cách chọn size áo theo chiều cao, cân nặng
NAM
NỮ
Chiều cao
Cân nặng
size
Chiều cao
Cân nặng
size
1m60-1m65
55-60kg
S
1m48-1m53
38-43kg
S
1m64-1m69
60-65kg
M
1m53-1m55
43-46kg
M
1m70-1m74
66-70kg
L
1m53-1m58
46-53kg
L
1m74-1m76
70-76kg
XL
1m55-1m62
53-57kg
XL
1m65-1m77
76-80kg
XXL
1m55-1m66
57-66kg
XXL