Theo phong tục, hàng năm cứ vào ngày 01Tết Nguyên đán, bà con ta lại thường có tục chọn mời người đến xông nhà, với hy vọng sang năm mới gia đình gặp nhiều thuận lợi trong công việc làm ăn, học hành thi cử…
Việc mời ai và không nên mời ai đến xông nhà là rất quan trọng, phụ thuộc nhiều yếu tố, mỗi yếu tố phục vụ một yêu cầu cụ thể dưới đây:
I. Yêu cầu: Theo các tài liệu tin cậy, việc chọn người đến xông nhà đầu năm phải đạt được các yêu cầu sau:1/ VỀ THÁI TUẾ: Chi tuổi người đến xông nhà cần “nhị hợp” hoặc “tam hợp” với chi năm 2012: Chi năm 2012 là THÌN, nhị hợp là DẬU và tam hợp là THÂN, TÝ.
2/ Về mục tiêu lợi ích đối với chủ nhà:
:
3/ VỀ MỤC TIÊU HỢP VỚI TUỔI CHỦ NHÀ THÀNH “LỘC”, “MÔ, “QUÝ NHÂN”.
Để tiện dùng, tôi đã dựa trên các yêu cầu trên, lập thành Bảng như sau:
II. Bảng tra tìm trực tiếp phù hợp với từng tuổi (năm sinh) của chủ nhà:Trước hết cần nói ngay rằng việc chọn được người đến xông nhà thỏa mãn cả 3 yêu cầu là điều rất khó. Chúng ta chỉ có thể vừa lòng khi chọn được người có nhiều yếu tố tốt phù hợp với mong muốn của ta.
III. A/ Ngoài 3 yêu cầu trên, việc chọn người đến
xông nhà còn cần tìm được những người phúc hậu, có cuộc sống hạnh
phúc… B/ Tránh mời người có tuổi xung khắc với Năm Mới, với
Tháng giêng năm mới và với ngày 01 Tết (ngày mời người đến xông nhà):
Bản Blog Hy vọng sẽ giúp Quý vị phần nào tiện ích trong việc tìm kiếm người phù hợp đến XÔNG NHÀ, XUẤT HÀNH, KHAI TRƯƠNG đầu năm mới Nhâm Thìn. Chúng tôi cũng đưa lên sớm để QUÝ VỊ có đủ thời gian xem xét.
*****
Trước khi đến với Bảng tra cụ thể, chúng ta cần nắm được các quan hệ sinh-khắc giữa THẬP CAN (12 thiên can) và THẬP NHỊ CHI (12 địa chỉ):
VỀ THẬP CAN:
Tương sinh (cùng dấu -; +):
Bính – Mậu; Mậu – Canh; Canh – Nhâm; Nhâm – Giáp; Giáp – Bính.
Kỷ – Tân; Tân – Quý; Quý – Ất; Ất – Đinh; Đinh – Kỷ.
Tương sinh (khác dấu -; +):
Giáp – Đinh; Đinh – Mậu; Mậu – Tân; Tân – Nhâm; Nhâm – Ất
Ất – Bính; Bính – Kỷ; Kỷ – Canh ; Canh – Quý; Quý – Giáp.
Tương khắc (cùng dấu -; +):
DẤU +: Mậu – Nhâm; Nhâm – Bính; Bính – Canh; Canh – Giáp; Giáp – Mậu
DẤU – : Kỷ – Quý; Quý – Đinh; Đinh – Tân; Tân – Ất; Ất – Kỷ.
Tương khắc (khác dấu -; +):
Mậu – Quý; Quý – Bính ; Bính – Tân; Tân – Giáp ; Giáp – Kỷ
Kỷ – Nhâm; Nhâm – Đinh; Đinh – Canh; Canh – Ất; Ất – Mậu.
VỀ THẬP NHỊ CHI:
Tương hình:
• Tý chống Mão;
• Dần, Tỵ, Thân chống nhau;
• Sửu, Mùi, Tuất chống nhau.
• Hai loại tự hình: Thìn chống Thìn, Ngọ chống Ngọ.
• Dậu và Hợi không chống gì cả.
Lục xung:
• Tý xung Ngọ (+Thuỷ xung + Hoả)
• Dần xung Thân (+ Mộc xung + Kim)
• Mão xung Dậu (-Mộc xung -Kim)
• Thìn xung Tuất (+Thổ xung +Thổ)
• Tỵ xung Hợi (-Hoả xung -Thuỷ)
Tương hại:
• Tý hại Mùi
• Sửu hại Ngọ
• Dần hại Tỵ
• Mão hại Thìn
• Thân hại Hợi
• Dậu hại Tuất.
Thông thường để đơn giản trong Tương Hình, Lục Xung, người ta thường ghép thành 3 bộ xung nhau gọi là
Tứ Hành Xung:
• Tí – Ngọ – Mão – Dậu
• Dần – Thân – Tỵ – Hợi
• Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Tuy nhiên cũng không hoàn toàn chính xác. Ví dụ: Dần và Hợi không xung, Mão và Ngọ không xung, Ngọ và Dậu không xung, Tí và Dậu không xung, Thìn và Mùi không xung, Thìn và Sửu không xung.
Lục hợp:
• Tý-Sửu hợp Thổ
• Dần-Hợi hợp Mộc
• Mão-Tuất hợp Hoả
• Thìn-Dậu hợp Kim
• Thân-Tỵ hợp Thuỷ
• Ngọ-Mùi: Thái dương hợp Thái âm.
Tam hợp:
• Thân-Tí-Thìn hoá Thuỷ cục
• Hợi-Mão-Mùi hoá Mộc cục
• Dần-Ngọ-Tuất hoá Hoả cục
• Tỵ-Dậu-Sửu hoá Kim cục.
BẢNG TÍNH SẴN
CÁC TUỔI NGƯỜI ĐẾN XÔNG NHÀ
TẾT NHÂM THÌN
TÙY THEO TUỔI CỦA CHỦ NHÀ
Tuổi chủ nhà |
Tuổi người đến xông nhà |
|||
ẤN (lợi cho chủ nhà về học hành thi cử) |
QUAN (lợi cho chủ nhà về công việc, quan chức) |
TÀI (lợi cho chủ nhà về tài lộc, kinh doanh) |
PHÚC (lợi cho con cháu chủ nhà) |
|
Giáp tý (1924;1984) | Quý dậu | Tân dậu | Mậu thân; mậu tý; mậu thìn; kỷ dậu | Bính thân; bính tý; bính thìn |
Ất sửu (1925;1985 | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thìn | Canh thân; canh tý; canh thìn | Mậu thân; mậu tý; mậu thin; kỷ dậu | Đinh dậu |
Bính dần (1926;1986) | Ất dậu | Quý dậu | Canh tý; canh thìn; tân dậu | Mậu tý; mậu thìn |
Đinh mão (1927;1987) | Giáp thân; giáp thìn | Nhâm thân; nhâm thìn | Canh thân; canh thìn | |
Mậu thìn (1928;1988) | Đinh dậu | Ất dậu | Nhâm thân; nhâm tý; quý dậu | Canh thân; canh tý |
Kỷ tị (1929;1989) | Bính tý; bính thìn | Giáp tý; giáp thìn | Nhâm tý; nhâm thìn; Quý dậu | Tân dậu |
Canh ngọ (1930;1990) | Kỷ dậu | Đinh dậu | Giáp thân; giáp thìn; ất dậu | Nhâm thân; nhâm thìn |
Tân mùi (1931;1991) | Mậu thân; mậu thìn | Bính thân; bính thìn | Giáp thân; giáp thìn; ất dậu | Quý dậu |
Nhâm thân (1932;1992) | Tân dậu | Kỷ dậu | Bính thân; bính tý; bính thìn; đinh dậu | Giáp thân; giáp tý; giáp thin |
Quý dậu (1933;1993) | Canh thân; canh tý; canh thìn | Mậu thân; mậu tý; mậu thìn | Bính thân; bính tý; bính thin; đinh dậu | Ất dậu |
Tuổi chủ nhà |
Tuổi người đến xông nhà |
|||
ẤN (lợi cho chủ nhà về học hành thi cử) |
QUAN (lợi cho chủ nhà về công việc, quan chức) |
TÀI (lợi cho chủ nhà về tài lộc, kinh doanh) |
PHÚC (lợi cho con cháu chủ nhà) |
|
Giáp tuất (1934;1994) | Mậu thân; mậu tý; kỷ dậu | Bính thân; bính tý | ||
Ất hợi (1935;1995 | Nhâm tý; nhâm thìn | Canh tý; canh thìn | Mậu mậu tý; mậu thìn; kỷ dậu | Đinh dậu |
Bính tý (1936;1996) | Ất dậu | Quý dậu | Canh thân; canh tý; canh thìn; tân dậu | Mậu thân; mậu tý; mậu thìn |
Đinh sửu (1937;1997) | Giáp thân; giáp tý; giáp thìn | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thìn | Canh thân; canh tý; canh thin; tân dậu | Kỷ dậu |
Mậu dần (1938;1998) | Đinh dậu | Ất dậu | Nhâm tý; nhâm thìn; quý dậu | Canh tý; canh thìn |
Kỷ mão (1939;1999) | Bính thân | Giáp thân | Nhâm thân | |
Canh thìn (1940;2000) | Kỷ dậu | Đinh dậu | Giáp thân; giáp tý; ất dậu | Nhâm thân; nhâm tý |
Tân tị (1941) | Mậu tý; mậu thìn | Bính tý; bính thìn | Giáp tý; giáp thìn; ất dậu | Quý dậu |
Nhâm ngọ (1942) | Tân dậu | Kỷ dậu | Bính thân; bính thìn; đinh dậu | Giáp thân; giáp thìn |
Quý mùi (1943) | Canh thân; canh thìn | Mậu thân; mậu thìn | Bính thân; bính thìn; đinh dậu | Ất dậu |
Tuổi chủ nhà |
Tuổi người đến xông nhà |
|||
ẤN (lợi cho chủ nhà về học hành thi cử) |
QUAN (lợi cho chủ nhà về công việc, quan chức) |
TÀI (lợi cho chủ nhà về tài lộc, kinh doanh) |
PHÚC (lợi cho con cháu chủ nhà) |
|
Giáp thân (1944) | Quý dậu | Tân dậu | Mậu thân; mậu tý; mậu thìn; kỷ dậu | Bính thân; bính tý; bính thìn |
Ất dậu (1945) | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thin | Canh thân; canh tý; canh thìn | Mậu thân; mậu tý; mậu thin; kỷ dậu | Đinh dậu |
Bính tuất (1946) | Canh thân; canh tý | Mậu thân; mậu tý | ||
Đinh hợi (1947) | Giáp tý; giáp thìn | Nhâm tý; nhâm thìn | Canh tý; canh thìn; tân dậu | Kỷ dậu |
Mậu tý (1948) | Đinh dậu | Ất dậu | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thìn; quý dậu | Canh thân; canh tý; canh thin |
Kỷ sửu (1949) | Bính thân; bính tý; bính thin | Giáp thân; giáp tý; giáp thìn | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thin; Quý dậu | Tân dậu |
Canh dần (1950) | Kỷ dậu | Đinh dậu | Giáp tý; giáp thìn; ất dậu | Nhâm tý; nhâm thìn |
Tân mão (1951) | Mậu thân; mậu thìn | Bính thân; bính thìn | Giáp thân; giáp thìn | |
Nhâm thìn (1952) | Tân dậu | Kỷ dậu | Bính thân; bính tý; đinh dậu | Giáp thân; giáp tý |
Quý tị (1953) | Canh tý; canh thìn | Mậu tý; mậu thìn | Bính tý; bính thìn; đinh dậu | Ất dậu |
Tuổi chủ nhà |
Tuổi người đến xông nhà |
|||
ẤN (lợi cho chủ nhà về học hành thi cử) |
QUAN (lợi cho chủ nhà về công việc, quan chức) |
TÀI (lợi cho chủ nhà về tài lộc, kinh doanh) |
PHÚC (lợi cho con cháu chủ nhà) |
|
Giáp ngọ (1954) | Quý dậu | Tân dậu | Mậu thân; mậu thìn; kỷ dậu | Bính thân; bính thìn |
Ất mùi (1955) | Nhâm thân; nhâm thìn | Canh thân; canh thìn | Mậu thân; mậu thìn; kỷ dậu | Đinh dậu |
Bính thân (1956) | Ất dậu | Quý dậu | Canh thân; canh tý; canh thìn; tân dậu | Mậu thân; mậu tý; mậu thin |
Đinh dậu (1957) | Giáp thân; giáp tý; giáp thìn | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thìn | Canh thân; canh tý; canh thìn; tân dậu | Kỷ dậu |
Mậu tuất (1958) | Nhâm thân; nhâm tý | Canh thân; canh tý | ||
Kỷ hợi (1959) | Bính tý; bính thìn | Giáp tý; giáp thìn | Nhâm tý; nhâm thìn; Quý dậu | Tân dậu |
Canh tý (1960) | Kỷ dậu | Đinh dậu | Giáp thân; giáp tý; giáp thìn; ất dậu | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thìn |
Tân sửu (1961) | Mậu thân; mậu tý; mậu thìn | Bính thân; bính tý; bính thìn | Giáp thân; giáp tý; giáp thìn; ất dậu | Quý dậu |
Nhâm dần (1962) | Tân dậu | Kỷ dậu | Bính tý; bính thìn; đinh dậu | Giáp tý; giáp thìn |
Quý mão (1963) | Canh thân; canh thìn | Mậu thân; mậu thìn | Bính thân; bính thìn |
Tuổi chủ nhà |
Tuổi người đến xông nhà |
|||
ẤN (lợi cho chủ nhà về học hành thi cử) |
QUAN (lợi cho chủ nhà về công việc, quan chức) |
TÀI (lợi cho chủ nhà về tài lộc, kinh doanh) |
PHÚC (lợi cho con cháu chủ nhà) |
|
Giáp thìn (1964) | Quý dậu | Tân dậu | Mậu thân; mậu tý; kỷ dậu | Bính thân; bính tý |
Ất tị (1965) | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thìn | Canh thân; canh tý; canh thìn | Mậu thân; mậu tý; mậu thin; kỷ dậu | Đinh dậu |
Bính ngọ (1966) | Ất dậu | Quý dậu | Canh thân; canh thìn; tân dậu | Mậu thân; mậu thin |
Đinh mùi (1967) | Giáp thân; giáp thìn | Nhâm thân; nhâm thìn | Canh thân; canh thìn; tân dậu | Kỷ dậu |
Mậu thân (1968) | Đinh dậu | Ất dậu | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thìn; quý dậu | Canh thân; canh tý; canh thin |
Kỷ dậu (1969) | Bính thân; bính tý; bính thìn | Giáp thân; giáp tý; giáp thìn | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thin; Quý dậu | Tân dậu |
Canh tuất (1970) | Kỷ dậu | Đinh dậu | Giáp thân; giáp tý; ất dậu | Nhâm thân; nhâm tý |
Tân hợi (1971) | Mậu tý; mậu thìn | Bính tý; bính thìn | Giáp tý; giáp thìn; ất dậu | Quý dậu |
Nhâm tý (1972) | Tân dậu | Kỷ dậu | Bính thân; bính tý; bính thin; đinh dậu | Giáp thân; giáp tý; giáp thin |
Quý sửu (1973) | Canh thân; canh tý; canh thìn | Mậu thân; mậu tý; mậu thìn | Bính thân; bính tý; bính thin; đinh dậu | Ất dậu |
Tuổi chủ nhà |
Tuổi người đến xông nhà |
|||
ẤN (lợi cho chủ nhà về học hành thi cử) |
QUAN (lợi cho chủ nhà về công việc, quan chức) |
TÀI (lợi cho chủ nhà về tài lộc, kinh doanh) |
PHÚC (lợi cho con cháu chủ nhà) |
|
Giáp dần (1974) | Quý dậu | Tân dậu | Mậu tý; mậu thìn; kỷ dậu | Bính tý; bính thìn |
Ất mão (1975) | Nhâm thân; nhâm thìn | Canh thân; canh thìn | Mậu thân; mậu thìn | |
Bính thìn (1976) | Ất dậu | Quý dậu | Canh thân; canh tý; tân dậu | Mậu thân; mậu tý |
Đinh tị (1977) | Giáp tý; giáp thìn | Nhâm tý; nhâm thìn | Canh tý; canh thìn; tân dậu | Kỷ dậu |
Mậu ngọ (1978) | Đinh dậu | Ất dậu | Nhâm thân; nhâm thìn; quý dậu | Canh thân; canh thìn |
Kỷ mùi (1979) | Bính thân; bính thìn | Giáp thân; giáp thìn | Nhâm thân; nhâm thìn; Quý dậu | Tân dậu |
Canh thân (1980) | Kỷ dậu | Đinh dậu | Giáp thân; giáp tý; giáp thin; ất dậu | Nhâm thân; nhâm tý; nhâm thìn |
Tân dậu (1981) | Mậu thân; mậu tý; mậu thìn | Bính thân; bính tý; bính thìn | Giáp thân; giáp tý; giáp thin; ất dậu | Quý dậu |
Nhâm tuất (1982) | Tân dậu | Kỷ dậu | Bính thân; bính tý; đinh dậu | Giáp thân; giáp tý |
Quý hợi (1983) | Canh tý; canh thìn | Mậu tý; mậu thìn | Bính tý; bính thìn; đinh dậu | Ất dậu |
NGÀY OI TẾT NHÂM THÌN (hoàng đạo) (thứ hai ngày 23/01/2012) |
Âm lịch: Ngày 1 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455950. Trực PHÁ.
Bát tự: Giờ Nhâm Tí, ngày Quý Mùi (Dương liễu MỘC), tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Ất sửu, Tân sửu, Đinh hợi, Đinh tị.
Giờ Hoàng đạo: Giáp dần (03 – 05 giờ)
Ất mão (05 – 07 giờ)
Đinh tị (09 – 11 giờ)
Canh thân (15 – 17 giờ)
Nhâm tuất (19 – 21 giờ)
Quý hợi (21 – 23 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Đông-Nam
Tài thần: Tây-Bắc.
NGÀY O2 TẾT NHÂM THÌN (hắc đạo) (thứ ba ngày 24/01/2012) |
Âm lịch: Ngày 2 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455951. Trực NGUY.
Bát tự: Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Thân (Tuyền trung THỦY), tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Mậu Dần, Bính Dần; Canh Ngọ, Canh Tí.
Giờ Hoàng đạo: Giáp tý (23 – 01 giờ)
Ất sửu (01 – 03 giờ)
Mậu thìn (07 – 09 giờ)
Kỷ tị (09 – 11 giờ)
Tân mùi (13 – 15 giờ)
Giáp tuất (19 – 21 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Đông-Bắc.
Tài thần: Đông-Nam.
NGÀY O3 TẾT NHÂM THÌN (hắc đạo) (thứ tư ngày 25/01/2012) |
Âm lịch: Ngày 3 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455952. Trực THÀNH.
Bát tự: Giờ Bính Tí, ngày Ất Dậu (Tuyền trung THỦY), tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Kỷ Mão, Đinh Mão; Tân Mùi, Tân Sửu.
Giờ Hoàng đạo: Bính tý (23 – 01 giờ)
Mậu dần (03 – 05 giờ)
Kỷ mão (05 – 07 giờ)
Nhâm ngọ (11 – 13 giờ)
Quý mùi (13 – 15 giờ)
Ất dậu (17 – 19 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc.
Tài thần: Đông-Nam.
NGÀY O4 TẾT NHÂM THÌN (Hoàng đạo) (thứ năm ngày 26/01/2012) |
Âm lịch: Ngày 4 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455953. Trực THU.
Bát tự: Giờ Mậu Tí, ngày Bính Tuất (Ốc thượng THỔ), tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Mậu Thìn, Nhâm Thìn; Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tí.
Giờ Hoàng đạo: Nhâm thìn (07 – 09 giờ)
Quý tị (09 – 11 giờ)
Bính thân (15 – 17 giờ)
Đinh dậu (17 – 19 giờ)
Kỷ hợi (21 – 23 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Tây – Nam.
Tài thần: Đông.
NGÀY O5 TẾT NHÂM THÌN (Hoàng đạo) (thứ sáu ngày 27/01/2012) |
Âm lịch: Ngày 5 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455954. Trực KHAI.
Bát tự: Giờ Canh Tí, ngày Đinh Hợi (Ốc thượng THỔ), tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ; Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu.
Giờ Hoàng đạo: Giáp thìn (07 – 09 giờ)
Bính ngọ (11 – 13 giờ)
Đinh mùi (13 – 15 giờ)
Canh tuất (19 – 21 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Nam.
Tài thần: Đông.
Khai trương: Thiên đức: Đại cát
Thánh tâm: Cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Đại cát
Lục hợp: Đại cát
U vi tinh: Tốt
Mẫu thương: Khai trương, tài lộc