Hướng dẫn đặt tên cho con theo phong thủy


Đặt tên cho con là nghĩa vụ thiêng liêng của cha mẹ, cũng như ông bà. Để chọn một cái tên đẹp không trùng với tên của họ hàng thì cũng khá dễ dàng.Cùng tham khảo những hướng dẫn đặt tên cho con theo phong thủy nhé. 


Cách tính Ngũ cách trong đặt tên cho Bé theo Phong thủy

Bạn có thể thấy cách tính Ngũ Hành cách theo Phong thủy lý số Trung Hoa rất khó hiểu. Tôi sẽ giải nghĩa và hướng dẫn bạn theo cách đơn giản nhất, dễ hiểu nhất, để bạn có thể áp dụng và tự chọn cho Bé yêu nhà mình cái tên phù hợp, thuận Phong thủy, mang lại cho Bé thời vận tốt nhất.

1. Số nét của Họ và tên: được xác định theo số nét của tiếng Hán (phồn thể) (phần chi tiết số nét của từng tên gọi tôi sẽ đăng tải ở các bài viết sau). Bạn cần xác định số nét của Họ và tên để hoàn thành bước đầu tiên.

Ví dụ: Xem tên Nguyễn Gia Ngọc Mai (阮嘉玉梅)

Họ Tên lót 1 Tên lót 2 Tên chính
Họ và tên Nguyễn Gia Ngọc Mai
Số nét 7 10 5 11
Ngũ hành Hỏa Mộc Mộc Mộc

Bạn có thể thấy (so với bảng cát hung Ngũ cách bên dưới) số nét 7, 5 và 11 là con số may mắn, số 10 là số hung. Trong các số của Họ, tên và tên lót, càng có nhiều số may mắn, cái tên mà bạn chọn càng NHƯ Ý CÁT TƯỜNG.

Ngoài ra, mối quan hệ Ngũ hành của Họ, tên và tên lót hoặc giữa tên và bổn mệnh năm sinh của Bé cũng nên chọn tương sinh, tránh xung khắcđể Bé có một cuộc sống thuận lợi, nhiều may mắn hơn.

2. Xác định Ngũ cách của 1 cái tên

Thiên cách: Họ từ hai chữ trở lên (họ phức) thì tính cả số nét của họ và tên. Họ thường thì thêm một số giả vào để làm Thiên cách, cách này do người xưa truyền lại. Thiên cách không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.

Nhân cách: Ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là nền kiến tạo vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Phép tính Nhân cách là lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của tên. Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ. Số lý của Nhân cách liên quan tới Thiên, Địa cách, biến hoá vô cùng, nên bất kỳ thế nào cũng nên chuyên tâm học hỏi, lý giải, tổng hợp các mối quan hệ này.


Địa Cách: Còn gọi là "Tiền Vận" (trước 30 tuổi), Ảnh hưởng đến cuộc đời thân chủ giai đoạn từ 1-39 tuổi (Địa cách tiền vận). Cách tính Địa cách là tính tổng số các nét của tên. Địa Cách được xem như là mối quan hệ giữa mình với con cái, bạn bè thuộc hạ.

Ngoại cách: Lấy tổng số nét của Tổng cách trừ đi số nét của Nhân cách thì có Ngoại cách, nó còn được gọi là "Phó vận". Ngoại cách là phúc vận của thân chủ, hòa hợp hay lạc lõng với thế giới bên ngoài là do ngoại cách xác định.

Tổng cách: Cộng tất cả các nét của họ và tên lại thì được Tổng cách,  Ảnh hưởng đến cuộc đời thân chủ giai đoạn từ 40 trở đi (Tổng cách hậu vận)

Lấy số nét đã hình thành từ 5 cách này đối chiếu với các vận 81 số thì có thể biết một cách khái quát cát hung, lành dữ, hay dở của nó.

Năm cách này dùng lý luận tượng số của kinh Dịch để phân tích, dựa vào số nét và quy tắc nhất định để thiết lập số lý cùng mối quan hệ của 5 cách và vận dụng đạo lý Âm Dương Ngũ hành sinh khắc để suy đoán các vận thế của con người. Nội dung của phép phân tích 5 cách này như sau:

+ Từ mối quan hệ số lý của Nhân cách và Ngoại cách, ta có thể dự đoán được tính cách và tình hình chung của cả cuộc đời.

+ Từ số lý của Địa cách ta có thể đoán được quá trình thời thanh niên của con người (tiền vận) cùng mối quan hệ của họ với con cái, thuộc hạ, bạn bè đồng nghiệp.

+ Từ số lý của Tổng cách ta có thể biết được thời vận từ tuổi trung niên về sau (hậu vận).

+ Từ mối quan hệ số lý của 3 cách Thiên, Địa, Nhân ta có thể đoán được tình trạng sức khoẻ và cuộc sống có nhiều thuận lợi hay không.

+ Từ mối quan hệ số lý của 2 cách Thiên và Nhân ta có thể xét được mức độ thành công trong sự nghiệp của con người.

+ Từ mối quan hệ số lý của 2 cách Địa và Nhân ta có thể đoán được vận cơ bản của người có vững chắc hay không.

+ Từ mối quan hệ số lý của Nhân cách và Ngoại cách ta còn có thể biết được tình hình giữa người với xã hội cùng phúc đức dày mỏng của họ.

3. Bảng tóm tắt Cát hung Ngũ cách 

Bạn có thể chọn lựa các tên có Ngũ cách cát tường theo bảng Cát hung Ngũ cách:

Bảng cát hung Ngũ cách

Ở bảng trên đây, những con số màu xanh biển là những số mang lại vận cát tường, số màu đỏ mang vận nửa hung nửa cát, số màu đen là số hung.

4. Ví dụ điển hình: Xem tên Bé gái: Nguyễn Gia Ngọc Mai (阮嘉玉梅)
Họ “Nguyễn” thuộc bộ chữ có 7 nét, Ngũ hành thuộc Hỏa
Chữ lót “Gia” thuộc bộ chữ có 10 nét, Ngũ hành thuộc Mộc
Chữ lót “Ngọc” thuộc bộ chữ có 5 nét, Ngũ hành thuộc Mộc
Tên “Mai” thuộc bộ chữ có 11 nét, Ngũ hành thuộc Mộc

 

STT Cách tính Ngũ cách Số Ngũ cách Cát hung Ngũ cách
1 Thiên cách: Số nét của Họ + tên lót 1 17 Cát
2 Địa cách: Số nét của tên lót 2+Tên 16 Cát
3 Nhân cách: Số nét của Tên lót 1+tên lót 2 15 Cát
4 Tổng cách: Số nét của đầy đủ họ và tên cộng lại 33 Cát
5 Ngoại cách: Số nét Tổng cách – nhân cách 18 Cát


*Thiên cách 17 (Số Đại cát): Vừa cương vừa nhu đột phá mọi khó khăn
Không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp.
Thiên cách 17 có số làm quan, phúc tinh phù trợ; Nếu biết cân bằng công việc sẽ có gia đình viên mãn ; Sức khỏe dồi dào, trường thọ; Quyền thế. Chỉ lưu ý: Phải biết mình biết người, kiên trì nhẫn nại thì thành công rất lớn.
 
*Địa cách 16 (Số Đại cát): Quý nhân tương trợ, hưng nghiệp
Ảnh hưởng đến cuộc đời thân chủ giai đoạn từ 1-39 tuổi (Địa cách tiền vận)
Địa cách  16 Có số làm quan, đức cao vọng trọng, gia đình viên mãn, nữ có chồng tốt; sức khỏe như mơ; Đa mưu túc trí, đạt sự nghiệp lớn, người người kính trọng.
 
*Nhân cách 15 (Số Đại cát): Cả nhà phúc thọ
Ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là nền kiến tạo vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ (Nhân cách bản vận)
Nhân cách 15 có số làm quan, phúc tinh phù trợ; Gia đình đoàn viên, hạnh phúc; con cháu phát đạt, sức khỏe dồi dào; Đức cao vọng trọng, cát tường hữu đức.
 
*Tổng cách 33 (Số Đại cát): Tài đức
 Ảnh hưởng đến cuộc đời thân chủ giai đoạn từ 40 trở đi (Tổng cách hậu vận)
Tổng cách 33 Có số làm quan, đức cao vọng trọng; Gia đình yên ổn, hạnh phúc; Sức khỏe an khang; Đa quyền, mưu trí, vận số cát tường. Chỉ cần ghi nhớ: Quá cương nghị sẽ gây hiểu lầm.
 
*Ngoại cách 18 (Số Đại cát): Có chí thì nên
Ngoại cách là phúc vận của thân chủ, hòa hợp hay lạc lõng với thế giới bên ngoài là do ngoại cách xác định
Ngoại cách 18 Có chí tiến thủ, danh lợi đều tốt; Hưởng phúc tổ tông, nếu an phận thì cả nhà sẽ đoàn viên như ý; Quyền thế, ý chí kiên định, đức độ. Chỉ cần ghi nhớ: Không nên quá cứng nhắc.

Hướng dẫn cách đặt tên cho con trai theo phong thủy



Đặt tên cho con không phải là công việc dễ dàng

Cách đặt tên cho con trai đẹp theo phong thủy

Khi đặt tên con trai, bạn cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để chọn tên cho phù hợp như sau:

Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dat ten con trai với các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên con trai.

Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…

Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.

Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.

Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.

Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để dat ten con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.

Cách đặt tên cho con trai đẹp theo tuổi

Để đặt tên con trai theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:

Thân – Tí – Thìn
Tỵ – Dậu – Sửu
Hợi – Mão – Mùi
Dần – Ngọ – Tuất

Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:

Tí – Dậu – Mão – Ngọ
Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Dần – Thân – Tỵ – Hợi

Đặt tên con trai theo phong thuỷ ngũ hành


Phong thuỷ ngũ hành trong đặt tên cho con trai

Đặt tên con theo phong thủy – ngũ hành trở nên rất quan trọng đối với nhiều bậc cha mẹ bởi cái tên con trai đẹp đẹp và thuận khí không chỉ đem lại tâm lý may mắn mà còn ẩn chứa trong đó rất nhiều niềm hi vọng và gửi gắm của cha mẹ vào người con trai của mình và dat ten con trai sao cho đẹp là vấn đề đang được nhiều người đề cập đến.

- Cái tên được đặt phải phù hợp với truyền thống của mỗi dòng họ. Con cháu phải kế thừa và phát huy được những truyền thống của tổ tiên gia tộc mình. Điều này thể hiện trong phả hệ, những người cùng một tổ, một chi thường mang một họ, đệm giống nhau với ý nghĩa mang tính kế thừa đặc trưng của mỗi chi, mỗi họ như họ Vũ Khắc, Nguyễn Đức,…

- Đặt tên con trai được đặt trên cơ sở tôn trọng cha, ông của mình, như tên kỵ đặt trùng với tên ông, bà, chú, bác…điều này rất quan trọng trong văn hoá truyền thống uống nước nhớ nguồn của người Việt Nam ta.- Đặt tên con trai cần có ý nghĩa cao đẹp, gợi lên một ý chí, một biểu tượng, một khát vọng, một tính chất tốt đẹp trong đời sống. Như cha mẹ đặt tên con là Thành Đạt hy vọng người con sẽ làm nên sự nghiệp. Cha mẹ đặt tên con là Trung Hiếu hy vọng người con giữ trọn đạo với gia đình và tổ quốc.

- Bản thân tên cần có ý nghĩa tốt lành, đã được đúc kết và nghiệm lý theo thời gian như tên Bảo, Minh thường an lành hạnh phúc. Kỵ những tên xấu vì có ý nghĩa không tốt đẹp đã được kiểm chứng trong nhiều thế hệ.

- Đặt tên con trai bao gồm 3 phần là phần họ, đệm và tên. 3 phần này trong tên đại diện cho Thiên – Địa – Nhân tương hợp. Phần họ đại diện cho Thiên, tức yếu tố gốc rễ truyền thừa từ dòng họ.Phần đệm đại diện cho Địa tức yếu tố hậu thiên hỗ trợ cho bản mệnh. Phần tên đại diện cho Nhân tức là yếu tố của chính bản thân cá nhân đó.Thiên – Địa – Nhân phối hợp phải nằm trong thế tương sinh. Mỗi phần mang một ngũ hành khác nhau, việc phối hợp phải tạo thành thế tương sinh, kỵ tương khắc. Ví dụ như Thiên = Mộc, Địa = Hoả, Nhân = Thổ tạo thành thế Mộc sinh Hoả, Hoả sinh Thổ, Thổ sinh Kim là rất tốt. Nếu Thiên = Mộc, Địa = Thổ, Nhân = Thuỷ tạo thành thế tương khắc là rất xấu. Yếu tố này cũng có thể nói gọn là tên phải cân bằng về Ngũ Hành.

- Dat ten con theo phong thuy nên cân bằng về mặt Âm Dương, những vần bằng (huyền, không) thuộc Âm, vần trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng) thuộc Dương. Trong tên phải có vần bằng, trắc cân đối, kỵ thái quá hoặc bất cập. Ví dụ như Thái Phú Quốc quá nhiều vần trắc, Dương cường, Âm nhược nên luận là xấu. Tên Thái Phú Minh luận là Âm Dương cân bằng nên tốt hơn.

- Yếu tố rất quan trọng của tên ngoài việc cân bằng về Âm Dương, Ngũ Hành còn phải đảm bảo yếu tố hỗ trợ cho bản mệnh. Ví dụ, bản mệnh trong Tứ Trụ thiếu hành Thuỷ thì tên phải thuộc Thuỷ để bổ trợ cho mệnh, vì thế tên phải đặt là Thuỷ, Hà, Sương,…

- Đặt tên con trai còn cần phối hợp tạo thành quẻ trong Kinh Dịch, quẻ phải tốt lành như Thái, Gia Nhân, Càn, tránh những quẻ xấu nhiều tai hoạ rủi ro như quẻ Bĩ, Truân, Kiển,…Quẻ cũng cần phối hợp tốt với Âm Dương Bát Quái của bản mệnh.

- Đặt tên con theo phong thuỷ cần hợp với bố mẹ theo thế tương sinh, tránh tương khắc. Ví dụ: Bố mệnh Thủy, mẹ mệnh Hỏa có thể chọn tên cho con mệnh Mộc (Thủy sinh Mộc) hoặc Thổ (Hỏa sinh Thổ), những cái tên bị bản mệnh bố mẹ khắc thường vất vả hoặc không tốt.Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc

Đặt tên cho con dựa theo Tử Vi

Các tuổi tương ứng sẽ như sau:

Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ
Dần, Mão cung Mộc
Tỵ, Ngọ cung Hỏa
Thân, Dậu cung Kim
Tí, Hợi cung Thủy

Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn dat ten con trai theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:

Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá)
Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài)
Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát)
Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi)
Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)

Như vậy, nếu con bạn mệnh Mộc thì bạn có thể đặt tên con trai liên quan tới Thủy (nước), Mộc (cây) hay Hỏa (lửa) để đặt tên cho con bởi Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa… Các tuổi khác cũng tương tự, dựa vào Ngũ Hành tương sinh, tránh tương khắc sẽ giúp mọi sự hạnh thông, vạn sự như ý. Triết tự những cái tên
Mạnh, Trọng, Quý: chỉ thứ tự ba tháng trong một mùa. Mạnh là tháng đầu, Trọng là tháng giữa, Quý là tháng cuối. Vì thế Mạnh, Trọng, Quý được bố dùng để đặt tên cho ba anh em. Khi nghe bố mẹ gọi tên, khách đến chơi nhà có thể phân biệt được đâu là cậu cả , cậu hai, cậu út.
Có thể dùng làm tên đệm phân biệt được thứ bậc anh em họ tộc (Mạnh – Trọng – Quý):
Ví dụ: Nguyễn Mạnh Trung
Nguyễn Trọng Minh
Nguyễn Quý TấnNhững gợi ý đặt tên con trai đẹp và ý nghĩa Đặt tên con trai cho hoàng tử theo cha xuống biển (A – N)


Có khá nhiều sự lựa chọn
tên đẹp cho bé trai

Danh sách các tên đẹp cho con trai, tên đẹp cho con 2013

1. THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao
2. GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy
3. THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích
4. TRUNG DŨNG dat ten con trai để mong Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
5. THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ
6. HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
7. THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp
8. THÔNG ĐẠT Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9. PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện
10. TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
11. MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ
12. CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
13. BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá
14. KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
15. ĐĂNG KHOA Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
16. TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
17. THANH LIÊM dat ten con trai mong con hãy sống trong sạch
18. HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt
19. THIỆN NGÔN Đặt tên con trai để mong xon hãy nói những lời chân thật nhé con
20. THỤ NHÂN Trồng người
21. MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời
22. NHÂN NGHĨA Hãy biết yêu thương người khác nhé con
23. TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
24. TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
25. KHÔI NGUYÊN Mong con luôn đỗ đầu.
26. HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực
27. PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
28. THANH PHONG Hãy là ngọn gió mát con nhé
29. HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
30. MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng
31. ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
32. SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng
33. TÙNG QUÂN Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
34. ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình
35. THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
36. TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
37. THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
38. THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá
39. AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
40. ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
41. THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
42. CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
43. TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
44. MINH TRIẾT dat ten con trai để mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
45. ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ
46. KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm
47. NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
48. KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
49. QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín.



Đặt tên cho bé trai sinh năm 2013

Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Vì vậy, việc chọn cho con một cái tên đẹp rất được coi trọng bởi cái tên sẽ theo con đi đến suốt cuộc đời, đó có thể là niềm tự hào, nguồn động viên cho mỗi bước con đi...thậm chí thể hiện được cả những đổi thay trong cuộc đời.

Cách đặt tên cho con trai

Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…

Cha mẹ còn ước mơ dang dở và mong con sẽ đủ chí hướng, hoài bão để kế tục thì những cái tên: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ rất thích hợp để đặt cho bé

Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.

Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… hay lấy địa điểm gắn liền với tình yêu của cha mẹ để đặt tên cho con trai cũng rất độc đáo.

Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để đặt tên cho con trai với niềm tin lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng...

Ngoài ra, xu hướng đặt tên con 2 chữ (họ + tên chính) cũng khá 'thịnh' trong thời buổi hiện nay. Nếu bạn thích một cái tên ngắn gọn, ý nghĩa thì lưu tâm nhé!



Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…(Ảnh minh họa).

Tên hay cho bé trai sinh năm Quý Tỵ (2013)

Nếu bạn vẫn đang phân vân chưa biết nên chọn tên nào cho con thì hãy tham khảo một số gợi ý dưới đây của Eva nhé.

1.    An Phú: Cuộc sống của con luôn bình an và phú quý

2.    Anh Minh: Con là người minh mẫn, sáng suốt

3.    An Tường: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng

4.    Gia Bảo: Con là của để dành của bố mẹ đấy

5.    Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc

6.    Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc

7.    Sơn Tùng: Con hãy thật vững chãi, kiên cường và làm chỗ dựa tốt cho gia đình

8.    Thế Vinh: Cuộc sống của con vinh hiển, vương giả

9.    Vân Phong: Hãy năng động nhanh nhẹn nhé con

10.    Thanh Lâm: Luôn thanh khiết, trung thực

11.    Đăng Lưu: Thành công và lưu danh sử sách

12.    Thành Công: Mong con luôn sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình

13.    Trung Dũng: Con là chàng trai dung cảm và trung thành

14.    Thành Đạt: Mong con làm nên sự nghiệp lớn

15.    Phúc Điền: Luôn làm điều thiện con nhé!

16.    Tài Đức: Hãy là chàng trai tài đức vẹn toàn

17.    Mạnh Hùng: Người đàn ông vạm vỡ, đáng tin

18.    Chấn Hưng: Con ở đâu nơi đó sẽ thịnh vượng

19.    Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá

20.    Đăng Khoa: Hãy thi cử đỗ đạt để làm rạng danh gia tộc con nhé

21.    Tuấn Kiệt: Mong con thành người xuất chúng trong thiên hạ

22.    Hiền Minh: Con là người tài đức, sáng suốt

23.    Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng

24.    Đình Trung: Con là điểm tựa của bố mẹ

25.    Khôi Vĩ: Chàng trai đẹp và mạnh mẽ

26.    Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín

27.    Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

28.    Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé

29.    Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải

30.    Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm

31.    Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng



Tên hay cho bé trai theo vần L-V

Tên hay cho bé trai theo vần L

Rất nhiều hình tượng mạnh mẽ và danh lợi gắn với vần L, vậy bạn mong muốn sự thành công của bé như thế nào? Hãy cùng chọn những cái tên vần L nhé…

    Ân Lai
    Bảo Lâm
    Huy Lâm
    Hoàng Lâm
    Phúc Lâm
    Quang Lâm
    Sơn Lâm
    Thế Lâm
    Tùng Lâm
    Tường Lâm
    Hoàng Lân
    Ngọc Lân
    Quang Lân
    Tường Lân
    Công Lập
    Gia Lập
    Hữu Lễ
    Tôn Lễ
    Hiếu Liêm
    Thanh Liêm
    Hoàng Linh
    Quang Linh
    Tuấn Linh
    Tùng Linh
    Hồng Lĩnh
    Huy Lĩnh
    Tường Lĩnh
    Bá Lộc
    Công Lộc
    Ðinh Lộc
    Ðình Lộc
    Nam Lộc
    Nguyên Lộc
   Phước Lộc
    Quang Lộc
    Xuân Lộc
    Tấn Lợi
    Thắng Lợi
    Thành Lợi
    Bá Long
    Bảo Long
    Ðức Long
    Hải Long
    Hoàng Long
    Hữu Long
    Kim Long
    Phi Long
    Tân Long
    Thăng Long
   Thanh Long
    Thành Long
    Thụy Long
    Trường Long
    Tuấn Long
    Việt Long
    Thiện Luân
    Vĩnh Luân
    Công Luận
    Ðình Luận
    Duy Luận
    Công Luật
    Hữu Lương
    Thiên Lương
    Công Lý
    Minh Lý

Tên hay cho bé trai theo vần M

Thông minh, sáng suốt, mạnh mẽ chính là những cái tên vần M.

    Ðức Mạnh
    Duy Mạnh
    Quốc Mạnh
    Thiên Mạnh
    Thụy Miên
    Anh Minh
    Bình Minh
    Cao Minh
    Chiêu Minh
    Ðăng Minh
    Ðức Minh
    Duy Minh
    Gia Minh
    Hoàng Minh
    Hồng Minh
    Hiểu Minh
    Hữu Minh
    Khắc Minh
    Khánh Minh
    Ngọc Minh
    Nhật Minh
    Quang Minh
    Quốc Minh
    Thái Minh
    Thanh Minh
    Thế Minh
    Thiện Minh
    Trí Minh
    Tuấn Minh
    Tùng Minh
    Tường Minh
    Văn Minh
    Vũ Minh
    Xuân Minh
    Hoàng Mỹ
    Quốc Mỹ


Bé trai có tên vần M rất thông minh, sáng suốt (Ảnh minh họa).

Tên hay cho bé trai theo vần N

Có Nhân có Nghĩa, có Ngôn có Ngọc… Vần N có lẽ thiên về cái bản chất tốt đẹp bên trong để tạo nên những giá trị của con người…

    An Nam
    Chí Nam
    Ðình Nam
    Giang Nam
    Hải Nam
    Hồ Nam
    Hoài Nam
    Hoàng Nam
    Hữu Nam
    Khánh Nam
    Nhật Nam
    Phương Nam
    Tấn Nam
    Trường Nam
    Xuân Nam
    Ngọc Ngạn
    Gia Nghị
    Hiếu Nghĩa
    Hữu Nghĩa
    Minh Nghĩa
    Trọng Nghĩa
    Trung Nghĩa
    Mạnh Nghiêm
    Cao Nghiệp
    Hào Nghiệp
    Ðại Ngọc
    Hùng Ngọc
    Tuấn Ngọc
    Việt Ngọc
    Duy Ngôn
    Hoàng Ngôn
    Thiện Ngôn
    An Nguyên
    Bình Nguyên
    Ðình Nguyên
    Ðông Nguyên
    Hải Nguyên
    Khôi Nguyên
    Nhân Nguyên
    Phúc Nguyên
    Phước Nguyên
    Thành Nguyên
    Trung Nguyên
    Tường Nguyên
    Ðình Nhân
    Ðức Nhân
    Minh Nhân
    Thiện Nhân
    Phước Nhân
    Quang Nhân
   Thành Nhân
    Thụ Nhân
    Trọng Nhân
    Trung Nhân
    Trường Nhân
    Việt Nhân
    Thống Nhất
    Hồng Nhật
    Minh Nhật
    Nam Nhật
    Quang Nhật
    Hạo Nhiên
    An Ninh
    Khắc Ninh
    Quang Ninh
    Xuân Ninh

Tên hay cho bé trai theo vần P và Q

Năng động và nhanh nhẹn, vững vàng và quyền lực chính là những cái tên thuộc vần P và Q...

   Thành Nhân
    Thụ Nhân
    Trọng Nhân
    Trung Nhân
    Trường Nhân
    Việt Nhân
    Thống Nhất
    Hồng Nhật
    Minh Nhật
    Nam Nhật
    Quang Nhật
    Hạo Nhiên
    An Ninh
    Khắc Ninh
    Quang Ninh
    Xuân Ninh
   Thuận Phong
    Uy Phong
    Việt Phong
    Ðình Phú
    Ðức Phú
    Kim Phú
    Sỹ Phú
    Thiên Phú
    Ðình Phúc
    Gia Phúc
    Lạc Phúc
    Thế Phúc
    Trường Phúc
    Xuân Phúc
    Công Phụng
    Bá Phước
    Gia Phước
    Hữu Phước
    Tân Phước
    Thiện Phước
    Chế Phương
    Ðông Phương
    Lam Phương
    Nam Phương
    Quốc Phương
    Thành Phương
    Thế Phương
    Thuận Phương
    Viễn Phương
    Việt Phương
    Anh Quân
    Bình Quân
    Chiêu Quân
    Ðông Quân
    Hải Quân
    Hoàng Quân
    Long Quân
    Minh Quân
    Nhật Quân
    Quốc Quân
    Sơn Quân
    Đăng Quang
    Ðức Quang
    Duy Quang
    Hồng Quang
    Huy Quang
    Minh Quang
    Ngọc Quang
    Nhật Quang
    Thanh Quang
    Tùng Quang
    Ðình Quảng
    Ðức Quảng
    Anh Quốc
    Bảo Quốc
    Minh Quốc
    Nhật Quốc
    Việt Quốc
    Vinh Quốc
    Hồng Quý
    Minh Quý
    Xuân Quý
    Ðức Quyền
    Lương Quyền
    Sơn Quyền
    Thế Quyền
    Ngọc Quyết
    Việt Quyết
    Mạnh Quỳnh

Tên hay cho bé trai theo vần S

Vần S dường rất vững chãi và kiên cường, những ưu điểm luôn cần có đối với người đàn ông tương lai trong gia đình bạn…

   Thái San
    Ðình Sang
    Thái Sang
    Thành Sang
    Quang Sáng
    Ðức Siêu
    Công Sinh
    Ðức Sinh
    Phúc Sinh
    Tấn Sinh
  Thiện Sinh
    Anh Sơn
    Bảo Sơn
    Cao Sơn
    Chí Sơn
    Công Sơn
    Danh Sơn
    Ðông Sơn
    Giang Sơn
    Hải Sơn
    Hồng Sơn
    Hùng Sơn
    Kim Sơn
    Minh Sơn
    Nam Sơn
    Ngọc Sơn
    Phước Sơn
    Thái Sơn
    Thanh Sơn
    Thế Sơn
    Trường Sơn
    Vân Sơn
    Viết Sơn
    Việt Sơn
    Xuân Sơn
    Cao Sỹ
    Tuấn Sỹ

Tên hay cho bé trai theo vần T

Vần T không chỉ có cái Tâm mà còn có cái Tài, không chỉ có Trung mà còn có Trí… điều gì bạn sẽ mong mỏi ở bé?

    Anh Tài
    Ðức Tài
    Hữu Tài
    Lương Tài
    Quang Tài
    Tấn Tài
    Tuấn Tài
    Ðức Tâm
    Duy Tâm
    Hữu Tâm
    Khải Tâm
    Phúc Tâm
    Thiện Tâm
    Duy Tân
    Hữu Tân
    Minh Tân
    Thái Tân
    Mạnh Tấn
    Nhật Tấn
    Trọng Tấn
    Cao Tiến
    Minh Tiến
    Nhật Tiến
    Nhất Tiến
    Quốc Tiến
    Việt Tiến
    Bảo Tín
    Hoài Tín
    Thành Tín
    Bảo Toàn
    Ðình Toàn
    Ðức Toàn
    Hữu Toàn
    Kim Toàn
    Minh Toàn
    Thanh Toàn
    Thuận Toàn
    Vĩnh Toàn
    Ðức Toản
    Quốc Toản
    Thanh Toản
    Hữu Trác
    Công Tráng
    Ðức Trí
    Dũng Trí
    Hữu Trí
    Minh Trí
    Thiên Trí
    Trọng Trí
    Minh Triết
    Phương Triều
    Quang Triều
    Vương Triều
    Khắc Triệu
    Minh Triệu
    Quang Triệu
    Vương Triệu
    Tấn Trình
    Ðắc Trọng
    Khắc Trọng
    Quang Trọng
    Ngọc Trụ
    Quốc Trụ
    Ðình Trung
    Ðức Trung
    Hoài Trung
    Hữu Trung
    Kiên Trung
    Minh Trung
    Quang Trung
    Quốc Trung
    Thành Trung
    Thanh Trung
    Thế Trung
    Tuấn Trung
    Xuân Trung
    Tấn Trương
    Lâm Trường
    Mạnh Trường
    Quang Trường
    Quốc Trường
    Xuân Trường
    Anh Tú
    Minh Tú
    Nam Tú
    Quang Tú
    Thanh Tú
    Tuấn Tú
    Hữu Từ
    Anh Tuấn
    Cảnh Tuấn
    Công Tuấn
    Ðình Tuấn
    Ðức Tuấn
    Huy Tuấn
    Khắc Tuấn
    Khải Tuấn
    Mạnh Tuấn
    Minh Tuấn
    Ngọc Tuấn
    Quang Tuấn
    Quốc Tuấn
    Thanh Tuấn
    Ðức Tuệ
    Anh Tùng
    Bá Tùng
    Sơn Tùng
    Thạch Tùng
    Thanh Tùng
    An Tường
    Ðức Tường
    Hữu Tường
    Huy Tường
    Mạnh Tường
    Thế Tường

Tên hay cho bé trai theo vần Th

Sự giàu sang phú quý, thành đạt hay thắng lợi chính nằm ở những vần Th trong cái tên đặt cho bé…

    Minh Thạc
    Bảo Thạch
    Duy Thạch
    Ngọc Thạch
    Quang Thạch
    Anh Thái
    Bảo Thái
    Hòa Thái
    Hoàng Thái
    Minh Thái
    Quang Thái
    Triệu Thái
    Việt Thái
    Xuân Thái
    Chiến Thắng
    Ðình Thắng
    Ðức Thắng
    Duy Thắng
    Hữu Thắng
    Mạnh Thắng
    Minh Thắng
    Quang Thắng
    Quốc Thắng
    Quyết Thắng
    Toàn Thắng
    Trí Thắng
    Vạn Thắng
    Việt Thắng
    Chí Thanh
    Duy Thanh
    Hoài Thanh
    Nam Thanh
    Thiện Thanh
    Việt Thanh
    Bá Thành
    Chí Thành
    Công Thành
    Ðắc Thành
    Danh Thành
    Ðức Thành
    Duy Thành
    Huy Thành
    Khắc Thành
    Lập Thành
    Quốc Thành
    Tân Thành
    Tấn Thành
    Thuận Thành
    Triều Thành
    Trung Thành
    Trường Thành
    Tuấn Thành
    Thanh Thế
    Giang Thiên
    Quang Thiên
    Thanh Thiên
    Ân Thiện
    Bá Thiện
    Ðình Thiện
    Gia Thiện
    Hữu Thiện
    Mạnh Thiện
    Minh Thiện
    Ngọc Thiện
    Phước Thiện
    Quốc Thiện
    Tâm Thiện
    Thành Thiện
    Xuân Thiện
    Bá Thịnh
    Cường Thịnh
    Gia Thịnh
    Hồng Thịnh
    Hùng Thịnh
    Kim Thịnh
    Nhật Thịnh
    Phú Thịnh
    Phúc Thịnh
    Quang Thịnh
    Quốc Thịnh
   Cao Thọ
    Ðức Thọ
    Hữu Thọ
    Ngọc Thọ
    Vĩnh Thọ
    Duy Thông
    Hiếu Thông
    Huy Thông
    Kim Thông
    Minh Thông
    Nam Thông
    Quảng Thông
    Quốc Thông
    Vạn Thông
    Việt Thông
    Ðại Thống
    Hữu Thống
    Chính Thuận
    Minh Thuận
    Ngọc Thuận
    Quang Thuận
    Thanh Thuận
    Hải Thụy
    Hồng Thụy
    Vĩnh Thụy
    Xuân Thuyết

Tên hay cho bé trai theo vần U và V

Dù là cuối bảng chữ cái, nhưng U và V vừa có uy vừa có vũ, vừa vinh hiển lại vương giả… thể hiện sự thành công tột bậc trong địa vị xã hội.

    Cát Uy
    Gia Uy
    Vũ Uy
    Danh Văn
    Khánh Văn
    Kiến Văn
    Quốc Văn
    Khôi Vĩ
    Triều Vĩ
    Lâm Viên
    Anh Việt
    Dũng Việt
    Hoài Việt
    Hoàng Việt

   
   Hồng Việt
    Huy Việt
    Khắc Việt
    Nam Việt
    Phụng Việt
    Quốc Việt
    Trọng Việt
    Trung Việt
    Tuấn Việt
    Vương Việt
    Công Vinh
    Gia Vinh
    Hồng Vinh
    Quang Vinh
    Quốc Vinh
    Thanh Vinh
    Thành Vinh
    Thế Vinh
    Trọng Vinh
    Trường Vinh
    Tường Vinh
    Hữu Vĩnh
    Quý Vĩnh
    Chí Vịnh
    Long Vịnh
    Tiến Võ
    Anh Vũ
    Hiệp Vũ
    Huy Vũ
    Khắc Vũ
    Lâm Vũ
    Minh Vũ
    Quang Vũ
    Quốc Vũ
    Thanh Vũ
    Trường Vũ
    Uy Vũ
    Xuân Vũ
    Hoàng Vương
    Minh Vương
    Hữu Vượng

Tên hay nhờ ý nghĩa tốt, các bậc cha mẹ hãy chọn cho bé yêu của mình cái tên vừa ý nhất nhé.



Tên hay cho bé trai theo vần A-H

Quan niệm của người Việt Nam là đàn ông giữ vai trò trụ cột trong gia đình, do vậy “làm trai cho đáng nên trai…” là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở con mình. Một cái tên hay đầu đời không chỉ là sự gửi gắm yêu thương mà còn là sự kỳ vọng lớn lao vào cậu 'quý tử'.

Các bậc cha mẹ cùng tham khảo những cái tên hay cho bé trai nhé!

Tên hay cho bé trai theo vần A

Con trai bạn không chỉ tài giỏi mà còn rất thông minh với những cái tên vần A đấy…

    Bảo An
    Bình An
    Ðăng An
    Duy An
    Khánh An
    Nam An
    Phước An
    Thành An
    Thế An
    Thiên An
    Trường An
   Việt An
    Xuân An
    Công Ân
    Ðức Ân
    Gia Ân
    Hoàng Ân
    Minh Ân
    Phú Ân
    Thành Ân
    Thiên Ân
    Thiện Ân
    Vĩnh Ân
    Ngọc Ẩn
    Chí Anh
    Ðức Anh
    Dương Anh
    Gia Anh
    Hùng Anh
    Huy Anh
    Minh Anh
    Quang Anh
    Quốc Anh
    Thế Anh
    Thiếu Anh
    Thuận Anh
    Trung Anh
    Tuấn Anh
    Tùng Anh
    Tường Anh
    Việt Anh
    Vũ Anh

Tên hay cho bé trai theo vần B

Bé sẽ luôn là người điềm tĩnh, vững vàng, luôn xứng đáng là “gia bảo” của bố mẹ…

    Hồ Bắc
    Hoài Bắc
    Gia Bạch
    Công Bằng
    Ðức Bằng
    Hải Bằng
    Yên Bằng
    Chí Bảo
    Ðức Bảo
    Duy Bảo
    Gia Bảo
    Hữu Bảo
    Nguyên Bảo
    Quốc Bảo
    Thiệu Bảo
    Tiểu Bảo
    Ðức Bình
    Gia Bình
    Hải Bình
    Hòa Bình
    Hữu Bình
    Khánh Bình
    Kiên Bình
    Kiến Bình
    Phú Bình
    Quốc Bình
   Tân Bình
    Tất Bình
    Thái Bình
    Thế Bình
    Xuân Bình
    Yên Bình
    Quang Bửu
    Thiên Bửu


Bé trai có tên theo vần B xứng đáng là 'gia bảo' của bố mẹ. (Ảnh minh họa).

Tên hay cho bé trai theo vần C

Bé mạnh mẽ hay cương nghị, vững vàng hay chính trực… đó là những cái tên hay mà bố mẹ có thể gửi gắm cho bé với vần C.

    Khải Ca
    Gia Cần
    Duy Cẩn
    Gia Cẩn
    Hữu Canh
    Gia Cảnh
    Hữu Cảnh
    Minh Cảnh
    Ngọc Cảnh
    Đức Cao
    Xuân Cao
    Bảo Chấn
    Bảo Châu
    Hữu Châu
    Phong Châu
    Thành Châu
    Tuấn Châu
    Tùng Châu
    Đình Chiến
    Mạnh Chiến
    Minh Chiến
    Hữu Chiến
    Huy Chiểu
    Trường Chinh
    Ðức Chính
    Trọng Chính
    Trung Chính
    Việt Chính
    Ðình Chương
    Tuấn Chương
    Minh Chuyên
    An Cơ
    Chí Công
    Thành Công
    Xuân Cung
    Hữu Cương
    Mạnh Cương
    Duy Cương
    Việt Cương
   Bá Cường
    Ðức Cường
    Ðình Cường
    Duy Cường
    Hùng Cường
    Hữu Cường
    Kiên Cường
    Mạnh Cường
    Ngọc Cường
    Phi Cường
    Phúc Cường
    Thịnh Cường
    Việt Cường

Tên hay cho bé trai theo vần D và Đ

Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý…

    Ngọc Đại
    Quốc Ðại
    Minh Dân
    Thế Dân
    Minh Ðan
    Nguyên Ðan
    Sỹ Ðan
    Hải Ðăng
    Hồng Ðăng
    Minh Danh
    Ngọc Danh
    Quang Danh
    Thành Danh
    Hưng Ðạo
    Thanh Ðạo
    Bình Ðạt
    Ðăng Ðạt
    Hữu Ðạt
    Minh Ðạt
    Quang Ðạt
    Quảng Ðạt
    Thành Ðạt
    Ðắc Di
    Phúc Ðiền
    Quốc Ðiền
    Phi Ðiệp
    Ðình Diệu
    Vinh Diệu
    Mạnh Ðình
    Bảo Ðịnh
    Hữu Ðịnh
    Ngọc Ðoàn
    Thanh Ðoàn
    Thành Doanh
    Thế Doanh
    Ðình Ðôn
    Quang Đông
    Từ Ðông
    Viễn Ðông
    Lâm Ðông
    Bách Du
    Thụy Du
    Hồng Đức
    Anh Ðức
    Gia Ðức
    Kiến Ðức
    Minh Ðức
    Quang Ðức
    Tài Ðức
    Thái Ðức
    Thiên Ðức
    Thiện Ðức
    Tiến Ðức
    Trung Ðức
    Tuấn Ðức
    Hoàng Duệ
    Anh Dũng
    Chí Dũng
    Hoàng Dũng
    Hùng Dũng
    Lâm Dũng
    Mạnh Dũng
    Minh Dũng
    Nghĩa Dũng
    Ngọc Dũng
    Nhật Dũng
    Quang Dũng
    Tấn Dũng
    Thế Dũng
    Thiện Dũng
    Tiến Dũng
    Trí Dũng
   Trọng Dũng
    Trung Dũng
    Tuấn Dũng
    Việt Dũng
    Hiếu Dụng
    Ðại Dương
    Ðình Dương
    Ðông Dương
    Hải Dương
    Nam Dương
    Quang Dương
    Thái Dương
    Việt Dương
    Anh Duy
    Bảo Duy
    Ðức Duy
    Khắc Duy
    Khánh Duy
    Nhật Duy
    Phúc Duy
    Thái Duy
    Trọng Duy
    Việt Duy
    Thế Duyệt

Tên hay cho bé trai theo vần G và K

Bé sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng hay có sự kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú…

   Vương Gia
    Bảo Giang
    Chí Giang
    Công Giang
    Ðức Giang
    Hải Giang
    Hòa Giang
    Hoàng Giang
    Hồng Giang
    Khánh Giang
    Long Giang
    Minh Giang
    Thiện Giang
    Trường Giang
    Nguyên Giáp
    Huy Kha
    Anh Khải
    Ðức Khải
    Hoàng Khải
    Quang Khải
    Tuấn Khải
    Việt Khải
    An Khang
    Chí Khang
    Ðức Khang
    Duy Khang
    Hoàng Khang
    Hữu Khang
    Minh Khang
    Ngọc Khang
    Nguyên Khang
    Như Khang
    Phúc Khang
    Tấn Khang
    Việt Khang
    Hữu Khanh
    Tuấn Khanh
    Bảo Khánh
    Ðăng Khánh
    Duy Khánh
    Gia Khánh
    Huy Khánh
    Minh Khánh
    Quốc Khánh
    Trọng Khánh
    Chí Khiêm
    Ðức Khiêm
    Duy Khiêm
    Gia Khiêm
    Huy Khiêm
    Thành Khiêm
    Thiện Khiêm
    Anh Khoa
    Ðăng Khoa
    Việt Khoa
    Xuân Khoa
    Anh Khôi
    Hoàng Khôi
    Hữu Khôi
    Minh Khôi
    Ngọc Khôi
    Nguyên Khôi
    Việt Khôi
    Đăng Khương
    Ngọc Khương
    Nhật Khương
    Chí Kiên
    Ðức Kiên
    Gia Kiên
    Trọng Kiên
    Trung Kiên
    Xuân Kiên
    Gia Kiệt
    Liên Kiệt
    Minh Kiệt
    Thường Kiệt
    Tuấn Kiệt
    Trọng Kim
    Bá Kỳ
    Cao Kỳ
    Minh Kỳ
    Trường Kỳ

Tên hay cho bé trai theo vần H

Tên Hiệp với nghĩa hào hiệp, phóng khoáng hay chữ Hiếu là sự hiếu thuận hoặc Hùng cho bé sức mạnh, sự can đảm mạnh mẽ… Bố mẹ hãy tham khảo rất nhiều tên vần H thật ý nghĩa

    Hiệp Hà
    Huy Hà
    Mạnh Hà
    Quang Hà
    Sơn Hà
    Trọng Hà
    Công Hải
    Ðông Hải
    Ðức Hải
    Duy Hải
    Hoàng Hải
    Khánh Hải
    Minh Hải
    Nam Hải
    Ngọc Hải
    Phi Hải
    Phú Hải
    Quang Hải
    Quốc Hải
    Sơn Hải
    Thanh Hải
    Trung Hải
    Tuấn Hải
    Việt Hải
    Vĩnh Hải
    Xuân Hãn
    Ðại Hành
    Hữu Hạnh
    Nguyên Hạnh
    Quốc Hạnh
    Công Hào
    Hiệp Hào
    Minh Hào
    Thanh Hào
    Trí Hào
    Ðình Hảo
    Công Hậu
    Thanh Hậu
    Duy Hiền
    Quốc Hiền
    Tạ Hiền
    Bảo Hiển
    Ngọc Hiển
    Quốc Hiển
    Gia Hiệp
    Hòa Hiệp
    Hoàng Hiệp
    Hữu Hiệp
    Phú Hiệp
    Tiến Hiệp
    Quốc Hiệp
    Chí Hiếu
    Công Hiếu
    Duy Hiếu
    Minh Hiếu
    Tất Hiếu
    Trọng Hiếu
    Trung Hiếu
    Xuân Hiếu
    Bảo Hòa
    Ðạt Hòa
    Ðức Hòa
    Gia Hòa
    Hiệp Hòa
    Khải Hòa
    Minh Hòa
    Nghĩa Hòa
    Nhật Hòa
    Phúc Hòa
    Quang Hòa
    Quốc Hòa
   Tất Hòa
    Thái Hòa
    Xuân Hòa
    Quốc Hoài
    Công Hoán
    Quốc Hoàn
    Khánh Hoàn
    Anh Hoàng
    Bảo Hoàng
    Duy Hoàng
    Gia Hoàng
    Hữu Hoàng
    Huy Hoàng
    Khánh Hoàng
    Minh Hoàng
    Phi Hoàng
    Quốc Hoàng
    Sỹ Hoàng
    Tuấn Hoàng
    Việt Hoàng
    Tiến Hoạt
    Khánh Hội
    Nhật Hồng
    Việt Hồng
    Ðình Hợp
    Hòa Hợp
    Gia Huấn
    Minh Huấn
    Chấn Hùng
    Duy Hùng
    Gia Hùng
    Hữu Hùng
    Mạnh Hùng
    Minh Hùng
    Nhật Hùng
    Phi Hùng
    Phú Hùng
    Quang Hùng
    Quốc Hùng
    Thế Hùng
    Trí Hùng
    Trọng Hùng
    Tuấn Hùng
    Việt Hùng
    Chấn Hưng
    Gia Hưng
    Minh Hưng
    Nam Hưng
    Phú Hưng
    Phúc Hưng
    Quang Hưng
    Quốc Hưng
    Thiên Hưng
    Vĩnh Hưng
    Chính Hữu
    Quang Hữu
    Trí Hữu
    Bảo Huy
    Ðức Huy
    Gia Huy
    Khánh Huy
    Minh Huy
    Ngọc Huy
    Nhật Huy
    Quang Huy
    Quốc Huy
    Thanh Huy
    Việt Huy
    Xuân Huy
    Bảo Huỳnh



Những điều kiêng kỵ khi đặt tên con
Đặt tên cho con theo phong thủy năm 2013
Phong thủy đặt tên cho con trai Nhâm Thìn 2012
Đặt tên cho con tuổi giáp ngọ 2014 theo phong thủy
Đặt tên cho con gái năm 2013
Phong thủy đặt tên cho công ty
Cách đặt tên cho con trai thể hiện hy vọng và tình yêu của cha mẹ
Đặt tên con 2014 theo phong thủy và những điều kiêng kị cần lưu ý


(St)