Hướng dẫn học thủ ngữ khi tiếp xúc với người khiếm thính
Hướng dẫn cách làm kimbap giàu dinh dưỡng cho ngày mới tươi trẻ
Hướng dẫn làm thạch dưa hấu ngon, mát, đẹp mắt
Giới thiệu công thức và hàm trong excel 2010
Giới thiệu công thức và hàm:
Giới thiệu công thức (Formula)
Công thức giúp bảng tính hữu ích hơn rất nhiều, nếu không có các công thức thì bảng tính cũng giống như trình soạn thảo văn bản. Chúng ta dùng công thức để tính toán từ các dữ liệu lưu trữ trên bảng tính, khi dữ liệu thay đổi các công thức này sẽ tự động cập nhật các thay đổi và tính ra kết quả mới giúp chúng ta đỡ tốn công sức tính lại nhiều lần. Vậy công thức có các thành phần gì?
Công thức trong Excel được nhận dạng là do nó bắt đầu là dấu = và sau đó là sự kết hợp của các toán tử, các trị số, các địa chỉ tham chiếu và các hàm.
Ví dụ:
Các toán tử trong công thức
Toán tử |
Chức năng |
Ví dụ |
Kết quả |
+ |
Cộng |
=3+3 |
3 cộng 3 là 6 |
- |
Trừ |
=45-4 |
45 trừ 4 còn 41 |
* |
Nhân |
=150*.05 |
150 nhân 0.50 thành 7.5 |
/ |
Chia |
=3/3 |
3 chia 3 là 1 |
^ |
Lũy thừa |
=2^4 =16^(1/4) |
2 lũy thừa 4 thành 16 Lấy căn bậc 4 của 16 thành 2 |
& |
Nối chuỗi |
=”Lê” & “Thanh” |
Nối chuỗi “Lê” và “Thanh” lại thành “Lê Thanh” |
= |
Bằng |
=A1=B1 |
Ví dụ ô A1=3, ô B1=6 Kết quả: FALSE |
> |
Lớn hơn |
=A1>B1 |
Ví dụ ô A1=3, ô B1=6 Kết quả: FALSE |
< |
Nhỏ hơn |
=A1 |
Ví dụ ô A1=3, ô B1=6 Kết quả: TRUE |
>= |
Lớn hơn hoặc bằng |
=A1>=B1 |
Ví dụ ô A1=3, ô B1=6 Kết quả: FALSE |
<= |
Nhỏ hơn hoặc bằng |
=A1<=B1 |
Ví dụ ô A1=3, ô B1=6 Kết quả: TRUE |
<> |
Khác |
=A1<>B1 |
Ví dụ ô A1=3, ô B1=6 Kết quả: TRUE |
, |
Dấu cách các tham chiếu |
=Sum(A1,B1) |
Ví dụ ô A1=3, ô B1=6 Kết quả: 9 |
: |
Tham chiếu mãng |
=Sum(A1:B1) |
Ví dụ ô A1=3, ô B1=6 Kết quả: 9 |
khoảng trắng |
Trả về các ô giao giữa 2 vùng |
=B1:B6 A3:D3 |
Trả về giá trị của ô |
Toán tử |
Mô tả |
Ưu tiên |
: (hai chấm) (1 khoảng trắng) , (dấu phẩy) |
Toán tử tham chiếu |
1 |
– |
Số âm (ví dụ –1) |
2 |
% |
Phần trăm |
3 |
^ |
Lũy thừa |
4 |
* và / |
Nhân và chia |
5 |
+ và – |
Cộng và trừ |
6 |
& |
Nối chuỗi |
7 |
= < > <= >= <> |
So sánh |
8 |
Lỗi |
Giải thích |
#DIV/0! |
Trong công thức có chứa phép chia cho 0 (zero) hoặc chia ô rỗng |
#NAME? |
Do dánh sai tên hàm hay tham chiếu hoặc đánh thiếu dấu nháy |
#N/A |
Công thức tham chiếu đến ô mà có dùng hàm NA để kiểm tra sự tồn tại của dữ liệu hoặc hàm không có kết quả |
#NULL! |
Hàm sử dụng dữ liệu giao nhau của 2 vùng mà 2 vùng này không có phần chung nên phần giao rỗng |
#NUM! |
Vấn đề đối với giá trị, ví dụ như dùng nhầm số âm trong khi đúng phải là số dương |
#REF! |
Tham chiếu bị lỗi, thường là do ô tham chiếu trong hàm bị xóa |
#VALUE! |
Công thức tính toán có chứa kiểu dữ liệu không đúng. |
CÁC HÀM SỐ HỌC CƠ BẢN TRONG EXCEL
STT | TÊN HÀM | CÚ PHÁP | CÔNG DỤNG | VÍ DỤ MINH HỌA |
1 | ABS | ABS(n) | Trả về giá trị tuyệt đối của số n. | ABS(-10)= 10 |
2 | SQRT | SQRT(n) | Lấy giá trị Căn bậc hai của số nguyên dương n. | SQRT(9)=3 |
3 | INT | INT(n) | Trả về giá trị là phần nguyên của số thập phân n. | INT(2.33333)=2 |
4 | MOD | MOD(m,n) | Trả về giá trị phần dư của phép chia số m cho số bị chia n. | MOD(5,2)=1 |
5 | PRODUCT | PRODUCT(number 1, number 2,…) | Trả về giá trị là tích các giá trị number 1, number 2,… | PRODUCT(2,3,5)= 30 |
6 | POWER | POWER(m,n) | Trả về giá trị của m lũy thừa mũ n (mn) | POWER(5,2) = 52=25 |
7 | ROUND | ROUND (m,n) | Làm tròn chữ số thập phân m lấy n chữ số sau dấy phẩy | ROUND(2.33333,1)=2.3 |
8 | EVEN | EVEN(number) | Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất. | EVEN(3)=4 |
10 | ODD | ODD(number) | Làm tròn lên thành số nguyên lẻ gần nhất. | ODD(2)=3 |
Một vài mẹo nhỏ trong excel 2007
1. Trong Excel có làm được hình ẩn đằng sau trang văn bản ( watermark ) như ở trong Word có được không ?