Hướng dẫn học tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Cùng tham khảo những hướng dẫn học tiếng Anh chuyên ngành kế toán nhé các bạn


Giải thích một số thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh về Kế toán

accounting
kế toán
A set of concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit.
Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.

accounting equation
phương trình kế toán
A financial relationship at the heart of the accounting model: Assets = Liabilities + Owners' Equity
Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi  của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

assets
tài sản
The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity
Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại  lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.

auditing
kiểm toán
The examination of transactions and systems that underlie an organization's financial statements
Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức

balance sheet
Bảng cân đối kế toán
A financial statement that presents a firm's assets, liabilities, and owners' equity at a particular point in time
Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể

certified public accountant (CPA)
Kế toán viên công chứng (CPA)
An individual who is licensed by a state to practice public accounting
Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề   kế toán công

corporation
công ty
A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock
Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu

dividends
cổ tức
Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity
khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào  các cổ phiếu của của công ty đó

expenses
Chi phí
The costs incurred in producing revenues
Các chi phí phát sinh để tạo ra  doanh thu

financial accounting
kế toán tài chính
An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures
Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định

financial statements
báo cáo tài chính
Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company
Báo cáo tài chính  được chuẩn bị để mô tả  tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty

historical cost principle
nguyên tắc giá gốc
The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost
Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua

income statement
báo cáo thu nhập
A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time
Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định

internal auditor
kiểm toán nội bộ
A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization
Nhân viên trong một tổ chức  chịu trách nhiệm soátxét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó

International Accounting Standards Board
Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế
An organization charged with producing accounting standards with global acceptance
Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán  được  sự chấp nhận toàn cầu

liabilities
Công nợ
Amounts owed by an entity to others
Các khoản nợ của một  công ty với những đối tượng  khác

managerial accounting
kế toán quản trị
An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization
Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho  các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một doanh nghiệp

net income
thu nhập ròng
The excess of revenues over expenses for a designated period of time
Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.

net loss
lỗ ròng
The excess of expenses over revenues for a designated period of time
Phần chênh lệch chi phí lớn hơn  doanh thu cho một thời kỳ nào đó

owner investments
Các khoản đầu tư của chủ sở hữu
Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization
Nguồn lực  đóng góp  cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí  sở hữu trong tổ chức đó




Từ vựng tiếng Anh cơ bản về chủ đề Kế Toán - Kiểm Toán - Ngân Hàng

Các bạn tham khảo một số từ vựng tiếng anh cơ bản về chủ đề Kế Toán Kiểm Toán Ngân Hàng nhé. Mọi ý kiến đóng góp vui lòng gửi email về edu@vietsourcing.com. Chúc các bạn học tốt!

Quotation

Bảng báo giá

Explanation: A document from supplier stating (công bố) the fixed price that would be charged to produce or deliver goods or services.

Diễn giải:  Là một tài liệu từ nhà sản xuất công bố giá cố định sẽ được tính vào giá sản phẩm, hàng hoá hoặc dịch vụ

Purchase order

Đơn đặt hàng nhà cung cấp

Explanation: A document that shows details goods or services which the company would like to purchase from another company. Purchase orders are normally sequentially numbered (đánh số liên tục).

Diễn giải:  Là một tài liệu cho biết về chi tiết hàng hoá hoặc dịch vụ mà công ty muốn mua từ công ty khác. Các đơn đặt hàng thường được đánh số liên tục.

Sales order

Đơn đặt hàng người mua

Explanation: A document that shows details of an order placed by a customer for goods or services. It's normally sequentially numbered.

Diễn giải:  Là một tài liệu cho biết chi tiết đơn đặt hàng của khách hàng đối với hàng hóa hoặc dịch vụ. Nó thường được đánh số liên tục

Goods received note

Phiếu nhập kho

Explanation: A document that lists the goods which a business has received from a supplier.

Diễn giải:  Là một tài liệu liệt kê các hàng hóa mà công ty đã nhận được từ nhà cung cấp

Goods dispatched note = Delivery note

Phiếu giao hàng

Explanation: A document that lists the goods that the company has delivered to a customer.

Diễn giải:  Là một tài liệu liệt kê các hàng hóa của công ty đã giao cho khách hàng

Invoice

Hóa đơn

Explanation: A demand for payment. It can be used for other purposes.

Diễn giải:  Là một yêu cầu thanh toán. Nó có thể được sử dụng cho các mục đích khác

Statement

Bảng báo cáo

Explanation: A document sent out to a customer detailing the transactions on the customer's account. (VD: Bank Statement Sao kê Ngân hàng).

Diễn giải:  Là một tài liệu đã gửi đi cho một khách hàng liệt kê các giao dịch trên tài khoản của khách hàng

Credit note

Giấy báo có

Explanation: A document sent to a customer in respect of (đặc biệt về) goods returned or over-payments made by the customer.

Diễn giải:  Là một tài liệu đã gửi đến khách hàng đặt biệt về các hàng hóa trả lại hoặc qua các khoản thanh toán của khách hàng

Debit note

Giấy báo nợ

Explanation: It is normally a request for the suppliers to issue a credit note.

Diễn giải:  Nó thường là một yêu cầu cho các nhà cung cấp phát hành một bảng ghi chú tín dụng

Receipt

Phiếu thu hay Giấy biên nhận

Explanation: A document confirming that a payment has been received.

Diễn giải:  Là một tài liệu xác nhận rằng một khoản thanh toán đã được nhận

Remittance Advice

Phiếu báo thanh toán

Explanation: A document sent to a supplier together with a payment advising the being paid invoices and which credit notes offset.

Diễn giải:  Là một tài liệu được gửi đến một nhà cung cấp cùng với một khoản thanh toán tư vấn cho các hóa đơn đã thanh toán và có ghi chú tín dụng bù đắp.

Target semi-deviation

Bán lệch mục tiêu

Explanation: The average squared deviation below a target value.

Diễn giải:  Là trung bình độ lệch bình phương nằm dưới giá trị mục tiêu.

Tactical asset allocation

Phân bổ tài sản chiến thuật

Explanation: The decision to deliberately deviate from the strategic asset allocation in an attempt to add value based on forecasts of the near-term relative performance of asset classes.

Diễn giải:  Quyết định có chủ ý, không tuân theo phân bổ tài sản chiến lược, với nỗ lực tăng thêm giá trị dựa trên những dự báo về kết quả hoạt động ấn tượng của các loại tài sản trong ngắn hạn.

Variation margin

Số dư biến đổi

Explanation: Additional margin that must be deposited in an amount sufficient to bring the balance up to the initial margin requirement.

Diễn giải:  Số dư biến đổi, là số dư phải nộp thêm vào tài khoản để đưa số dư về mức số dư quy định ban đầu

Valuation ratios

Nhóm chỉ số định giá

Explanation: Ratios that measure the quantity of an asset or flow (e.g., earnings) in relation to the price associated with a specified claim (e.g., a share or ownership of the enterprise).

Diễn giả:  Là nhóm chỉ số đo lường các giá trị của tài sản hoặc dòng tiền (như thu nhập) trong mối quan hệ đi kèm với giá của cổ phiếu hoặc giá trị doanh nghiệp.

Value at risk (VaR)

Giá trị chịu rủi ro

Explanation: A money measure of the minimum value of losses expected during a specified time period at a given level of probability.

Diễn giải:  Là cách đo lường bằng tiền giá trị nhỏ nhất thua lỗ kỳ vọng trong một khoảng thời gian ở xác suất cho trước.

Valuation

Định giá

Explanation: The process of determining the value of an asset or service.

Diễn giải:  Là quá trình xác định giá trị của một loại tài sản hoặc dịch vụ.

Valuation allowance

Dự phòng định giá

Explanation: A reserve created against deferred tax assets, based on the likelihood of realizing the deferred tax assets in future accounting periods.

Diễn giải:  Là khoản dự phòng cho tài sản thuế thu nhập hoãn lại dựa trên đánh giá khả năng tài sản thuế thu nhập hoãn lại sẽ được ghi nhận trong các kỳ kế toán tương lai.

Validity instructions

Hướng dẫn hiệu lực

Explanation: Instructions which indicate when the order may be filled.

Diễn giải:  Là loại hướng dẫn thực hiện giao dịch ở thời điểm nào thì thích hợp.

Wealth effect

Hiệu ứng thu nhập

Explanation: An increase/decrease in household wealth increases/decreases consumer spending out of a given level of current income.

Diễn giải:  Thu nhập hộ gia đình tăng/giảm kéo theo tiêu dùng cá nhân tăng/giảm ở mức thu nhập hiện tại cho trước

Working capital

Vốn lưu động

Explanation: The difference between current assets and current liabilities.

Diễn giải: bằng tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn hạn.

Working capital management

Quản lý vốn lưu động

Explanation: The management of a company's short-term assets (such... as inventory) and short-term liabilities (such as money owed to suppliers).

Diễn giải:  Là việc quản trị tài sản ngắn hạn như hàng tồn kho và các khoản nợ ngắn hạn như phải trả người bán.

Wholesale price index

Chỉ số giá bán sỉ

Explanation: Reflects the price changes experienced by domestic producers in a country.

Diễn giải:  Là chỉ số phản ánh sự thay đổi của giá đối với các nhà sản xuất trong nước của 1 quốc gia.

Weight average cost of capital

Chi phí vốn bình quân gia quyền

Explanation: A weighted average of the after-tax required rates of return on a company's common stock, preferred stock, and long-term debt, where the weights are the fraction of each source of financing in the company's target capital structure.

Diễn giải:  Là chi phí bình quân gia quyền của suất sinh lợi sau thuế đối với cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi, và nợ dài hạn, trong đó trọng số của từng loại vốn là tỷ lệ mục tiêu trong cấu trúc vốn của công ty.

Weighted average cost method

Phương pháp khấu hao bình quân

Explanation: An inventory accounting method that averages the total cost of available inventory items over the total units available for sale.

Diễn giải:  Là phương phương khấu hao phân bổ chi phí bình quân của tất cả hàng tồn kho sẵn có cho tổng số đơn vị hàng tồn kho.

Yield to maturity

Lãi suất trái phiếu đến đáo hạn

Explanation: The annual return that an investor earns on a bond if the investor purchases the bond today and holds it until maturity.

Diễn giải:  Là lãi suất hằng năm nhà đầu tư nhận được từ trái phiếu nếu nhà đầu tư mua trái phiếu ngày hôm nay và giữ nó cho đến lúc đáo hạn.

Official policy rate

Lãi suất chính thức

Explanation: An interest rate that a central bank sets and announces publicly, normally the rate at which it is willing to lend money to the commercial banks.

Diễn giải:  Là lãi suất do ngân hàng trung ương ban hành và thông báo công khai, thông thường là mức lãi suất ngân hàng trung ưng sẵn sàng cho vay tiền đến ngân hàng thương mại.

Yield spread

Chênh lệch lãi suất trái phiếu

Explanation: The difference between the yield on a bond and the yield on a default-free security, usually a government note, of the same maturity. The yield spread is primarily determined by the market's perception of the credit risk on the bond.

Diễn giải:  Là sự khác biệt giữa lãi suất của một trái phiếu thông thường và lãi suất của trái phiếu chính phủ có cùng thời gian đáo hạn. Chênh lệch trái tức được xác định trước tiên bởi kỳ vọng của thị trường về rủi ro tín nhiệm của trái phiếu.

Target balance

Cân bằng mục tiêu

Explanation: A minimum level of cash to be held available estimated in advance and adjusted for known funds transfers, seasonality, or other factors.

Diễn giải:  Là lượng tiền tối thiểu cần có sẵn, được ước tính trước và điều chỉnh trong trường hợp chuyển vốn, thời vụ hoặc các yếu tố khác.

Target capital structure

Cấu trúc vốn mục tiêu

Explanation: A company's chosen proportions of debt and equity.

Diễn giải:  Là sự lựa chọn của công ty khi phân bổ tỷ lệ nợ và vốn chủ sở hữu.

Target independent

Độc lập mục tiêu

Explanation: A bank's ability to determine the definition of inflation that they target, the rate of inflation that they target, and the horizon over which the target is to be achieved

Diễn giải:  Là khả năng của ngân hàng trung ương trong việc xác định lạm phát và tỷ lệ lạm phát mục tiêu, và thời gian cần thiết để mục tiêu cần thiết đó được thực hiện




Có nên cho trẻ học Tiếng Anh sớm
Kế hoạch học Tiếng Anh hiệu quả
Cách dạy con học tiếng anh hiệu quả trẻ hào hứng, yêu thích
Cách tự học tiếng Anh hiệu quả nhất
Làm thế nào để học tốt Tiếng Anh
Cách tự học tiếng Anh nhanh nhất bằng phương pháp đơn giản
Cách tự học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả, kinh nghiệm hay cho bạn


(St)