Hướng dẫn làm bánh tằm bột báng ngon
Hướng dẫn may mũ vải đơn giản mà đẹp
Hướng dẫn luộc rau cải và các loại rau khác đúng cách
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Những câu giao tiếp cơ bản Dưới đây là những câu là những câu giao tiếp cơ bản mà người Nhật sử dụng hằng ngày như chào hỏi, xin lỗi, cảm ơn...mà bất kì người học tiếng Nhật nào cũng nên ghi nhớ trước tiên. おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều こんばんは – konbanwa : chào buổi tối おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon さようなら-sayounara : chào tạm biệt ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn すみません-sumimasen : xin lỗi… おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng |
Cách đếm trong tiếng Nhật
Xin giới thiệu với các bạn những cách đếm trong tiếng Nhật. Đây là những kiến thức cơ bản nhất cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật. Các bạn hãy tham khảo những cách đếm mà mình liệt kê dưới đây^^
I) Số
れい,ゼロ: 0 (không)
いち: 1 ( một)
に: 2 ( hai)
さん: 3 (ba)
し、よん: 4 (bốn)
ご: 5 (năm)
ろく: 6 (sáu)
なな: 7 (bảy)
はち: 8 (tám)
く、きゅう: 9 (chín)
じゅう: 10 (mười)
じゅういち: 11 (mười một)
じゅうに: 12 (mười hai)
じゅうさん: 13 (mười ba)
じゅうよん: 14 (mười bốn)
じゅうご: 15 (mười lăm)
じゅうろく: 16 (mười sáu)
じゅうしち: 17 (mười bảy)
じゅうはち:18 (mười tám)
じゅうく: 19 (mười chín)
にじゅう: 20 (hai mươi)
ひゃく: 100 (một trăm)
せん: 1000 (một nghìn)
いちまん: 10000 ( một vạn hoặc mười nghìn)
ひゃくまん: 1000000 (trăm vạn)
せんまん: 10.000.000 (ngàn vạn)
いちおく: 100.000.000 (trăm triệu)
Cách đọc cụ thể và các trường hợp đặc biệt ( in đậm):
100 |
hyaku |
百 |
1000 |
sen |
千 |
200 |
ni hyaku |
二百 |
2000 |
ni sen |
二千 |
300 |
san byaku |
三百 |
3000 |
san zen |
三千 |
400 |
yon hyaku |
四百 |
4000 |
yon sen |
四千 |
500 |
go hyaku |
五百 |
5000 |
go sen |
五千 |
600 |
roppyaku |
六百 |
6000 |
roku sen |
六千 |
700 |
nana hyaku |
七百 |
7000 |
nana sen |
七千 |
800 |
hap pyaku |
八百 |
8000 |
hassen |
八千 |
900 |
kjū hyaku |
九百 |
9000 |
kjū sen |
九千 |
10 000 |
ichi man |
一万 |
20 000 |
ni man |
二万 |
30 000 |
san man |
三万 |
40 000 |
yon man |
四万 |
50 000 |
go man |
五万 |
60 000 |
roku man |
六万 |
70 000 |
nana man |
七万 |
80 000 |
hachi man |
八万 |
90 000 |
kjū man |
九万 |
II) Ngày tháng năm :
A) Tháng: thêm gatsu sau các số= tháng tương ứng
tháng 1 |
ichigatsu |
いちがつ |
一月 |
tháng 2 |
nigatsu |
にがつ |
二月 |
tháng 3 |
sangatsu |
さんがつ |
三月 |
tháng 4 |
shigatsu* |
しがつ |
四月 |
tháng 5 |
gogatsu |
ごがつ |
五月 |
tháng 6 |
rokugatsu |
ろくがつ |
六月 |
tháng 7 |
shichigatsu* |
しちがつ |
七月 |
tháng 8 |
hachigatsu |
はちがつ |
八月 |
tháng 9 |
kugatsu* |
くがつ |
九月 |
tháng 10 |
jūgatsu |
じゅうがつ |
十月 |
tháng 11 |
jūichigatsu |
じゅういちがつ |
十一月 |
tháng 12 |
jūnigatsu |
じゅうにがつ |
十二月 |
B) Ngày trong tuần:
Tuần |
shû |
しゅう |
週 |
|
ngày trong tuần |
yôbi |
ようび |
曜日 |
|
thứ hai |
getsuyôbi |
げつようび |
月曜日 |
月 = nguyệt, trăng |
thứ ba |
kayôbi |
かようび |
火曜日 |
火 = hỏa, lửa |
thứ tu |
suiyôbi |
すいようび |
水曜日 |
水 = thủy, nước |
thứ năm |
mokuyôbi |
もくようび |
木曜日 |
木 = thảo, cây |
thứ sáu |
kin'yôbi |
きんようび |
金曜日 |
金 = kim, vàng |
thứ bảy |
doyôbi |
どようび |
土曜日 |
土 = thổ = đất |
chúa nhật |
nichiyôbi |
にちようび |
日曜日 |
日 = nhật = mặt trời |
C) Ngày trong tháng:
1 |
tsuitachi |
ついたち |
一日 |
2 |
futsuka |
ふつか |
二日 |
3 |
mikka |
みっか |
三日 |
4 |
yokka |
よっか |
四日 |
5 |
itsuka |
いつか |
五日 |
6 |
muika |
むいか |
六日 |
7 |
nanoka |
なのか |
七日 |
8 |
yôka |
ようか |
八日 |
9 |
kokonoka |
ここのか |
九日 |
10 |
tôka |
とおか |
十日 |
11 |
jûichinichi |
じゅういちにち |
十一日 |
12 |
jûninichi |
じゅうににち |
十二日 |
13 |
jûsannichi |
じゅうさんにち |
十三日 |
14 |
jûyokka |
じゅうよっか |
十四日 |
15 |
jûgonichi |
じゅうごにち |
十五日 |
16 |
jûrokunichi |
じゅうろくにち |
十六日 |
17 |
jûshichinichi |
じゅうしちにち |
十七日 |
18 |
jûhachinichi |
じゅうはちにち |
十八日 |
19 |
jûkunichi |
じゅうくにち |
十九日 |
20 |
hatsuka |
はつか |
二十日 |
21 |
nijûichinichi |
にじゅういちにち |
二十一日 |
22 |
nijûninichi |
にじゅうににち |
二十二日 |
23 |
nijûsannichi |
にじゅうさんにち |
二十三日 |
24 |
nijûyokka |
にじゅうよっか |
二十四日 |
25 |
nijûgonichi |
にじゅうごにち |
二十五日 |
26 |
nijûrokunichi |
にじゅうろくにち |
二十六日 |
27 |
nijûshichinichi |
にじゅうしちにち |
二十七日 |
28 |
nijûhachinichi |
にじゅうはちにち |
二十八日 |
29 |
nijûkunichi |
にじゅうくにち |
二十九日 |
30 |
sanjûnichi |
さんじゅうにち |
三十日 |
31 |
sanjûichinichi |
さんじゅういちにち |
三十一日 |
D: Năm
Năm |
toshi |
とし、ねん |
年 |
năm nay |
kotoshi |
ことし |
今年 |
năm qua |
kyonen |
きょねん |
去年 |
năm tới |
rainen |
らいねん |
来年 |
năm1 |
ichinen |
いちねん |
一年 |
năm 2 |
ninen |
にねん |
二年 |
năm 3 |
sannen |
さんねん |
三年 |
năm 4 |
yonen |
よねん |
四年 |
năm 5 |
gonen |
ごねん |
五年 |
năm 6 |
rokunen |
ろくねん |
六年 |
năm 7 |
shichinen |
しちねん |
七年 |
năm 8 |
hachinen |
はちねん |
八年 |
năm 9 |
kyûnen |
6 きゅうねん |
九年 |
năm 10 |
jûnen |
じゅうねん |
十年 |
năm 100 |
hyakunen |
ひゃくねん |
百年 |
năm 1000 |
sennen |
せんねん |
千年 |
năm 2000 |
nisennen |
にせんねん |
二千年 |
năm 2006 |
nisenrokunen |
にせんろくねん |
二千六年 |
Hướng dẫn học tiếng nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu
1. Học từ vựng :
Khi học từ vựng các bạn nên vừa viết và vừa tập đọc thật chuẩn theo người nhật như vậy các bạn sẽ nhớ rất nhanh và đỡ tốn thời gian phải học lại dọc. Đọc chuẩn còn giúp bạn bạn nghe tốt nữa.
2. Cách luyện nói hiệu quả.
Khi học cách nói các bạn nên bắt đầu từ những câu đơn giản hàng ngày và luyện tập thuần thục chúng. Học ngoại ngữ cần sự tương tác sự chủ động và mạnh dạn của các bạn. Qua kinh nghiệm giảng dạy lâu năm chúng tôi thấy học viên nào càng mạnh dạn giao tiếp và sử dụng tiếng nhật thì học thường nhanh hơn. Vì vậy chúng tôi khuyến kích sự mạnh dạn giao tiếp của học viên. Các bạn cần môi trường để giao tiếp tốt chẳng hạn như là câu lạc bộ tiếng nhật. Tham gia các lớp học ở các trung tâm là điều tốt nhất. Vì tới đó các bạn có môi trường và giáo viên bản xứ giảng dạy. Tân Tiến là trung tâm dạy đàm thoại tiếng nhật hàng đầu hiện nay.
3. Học ngữ pháp.
Với những mẫu câu và ngữ pháp mới các bạn nên áp dụng vào những ngữ cảnh cụ thể để đặt câu như vậy vừa học nhanh các bạn lại ôn tập được từ vựng mới học ( một công đôi việc ).
Nếu bạn thực sự thấy khó khăn và không thể tự học hãy để Tân Tiến giúp bạn. Với kinh nghiệm giảng dạy trên lâu năm chúng tôi đã giúp nhiều học viên học tiếng nhật và đã có rất nhiều thành công và sự thăng tiến trong các công ty nhật bản hoặc du học nhật bản.
Cách học tiếng Nhật dễ hiểu cho người bắt đầu