Những thực phẩm cấm kỵ khi bị huyết áp thấp
Cách kiểm tra thực phẩm đông lạnh bị rã đông còn tươi hay không cực đơn giản
Những thực phẩm bạn nên ăn vào buổi tối vừa giảm cân vừa đẹp da
Top 8 loại thực phẩm gây ngộ độc thai nhi mẹ bầu nên tuyệt đối tránh
Nghiên cứu gần đây cho thấy, hấp thụ một lượng kẽm thích hợp sẽ giúp bạn tăng khả năng miễn dịch và giảm nguy cơ mắc các bệnh lây qua đường hô hấp. Hãy ăn mỗi tuần một con cua bạn nhé!
2. Cải chíp
3. Con hàu
Nhìn chung các loài sò, hến đều là nguồn cung cấp dồi dào các chất sắt, selen, kali và can xi cho cơ thể, nhưng con hàu được cho là giàu chất tăng cường canxi nhất.
4. Chuối
Chuối cũng giúp tăng cường độ nhạy bén của hệ thần kinh, tăng khả năng miễn dịch và trao đổi chất của cơ thể. Một vài quả chuối mỗi ngày thực sự sẽ giúp bạn lấy lại năng lượng nhanh chóng sau giờ làm việc căng thẳng hay sau giờ tập thể dục buổi sáng mệt mỏi.
5. Quả kiwi
6. Súp lơ xanh
Một cốc súp lơ xanh ép nước chứa một lượng khá lớn canxi cũng như mangan, kali, photpho, magie và chất sắt. Thêm vào đó, nó còn chứa nhiều vitamin A,C và K, một trong các thành phần chống ung thư hữu hiệu.
7. Rau chân vịt
8. Tỏi tây
9. Cây Atiso
10. Mận khô
(Hàm lượng Canxi trong 100g thực phẩm ăn được)
Thức ăn thực vật
Tên thực phẩm |
Canxi (mg) |
Tên thực phẩm |
Canxi (mg) |
1. Mè (đen, trắng) |
1200 |
13. Rau đay |
182 |
2. Nấm mèo |
357 |
14. Rau nhút |
180 |
3. Cần tây |
325 |
15. Rau mồng tơi |
176 |
4. Rau răm |
316 |
16. Rau thơm |
170 |
5. Cần ta |
310 |
17. Rau ngót |
169 |
6. Rau dền |
288 |
18. Đậu nành |
165 |
7. Lá lốt |
260 |
19. Đậu trắng |
160 |
8. Rau kinh giới |
246 |
20. Ngò |
133 |
9. Rau húng |
202 |
21. Xương xông |
112 |
10. Thìa là |
200 |
22. Măng khô |
100 |
11. Tía tô |
190 |
23. Rau bí |
100 |
12. Nấm đông cô |
184 |
24. Rau muống |
100 |
Thức ăn động vật
Tên thực phẩm |
Canxi (mg) |
Tên thực phẩm |
Canxi (mg) |
1. Cua đồng |
5040 |
17. Nước mắm thường |
313.8 |
2. Rạm tươi |
3520 |
18. Sữa đặc có đường |
3.7 |
3. Tép khô |
2000 |
19. Tôm khô |
236 |
4. Ốc đá |
1660 |
20. Cá mè |
157 |
5. Sữa bột tách béo |
1400 |
21. Bao tử bò |
150 |
6. Ốc nhồi |
1357 |
22. Sữa dê tươi |
147 |
7. Ốc vặn |
1356 |
23. Lòng đỏ trứng vịt |
146 |
8. Ốc bươu |
1310 |
24. Hến |
144 |
9. Tôm đồng |
1120 |
25. Sữa chua vớt béo |
143 |
10. Sữa bột toàn phần |
939 |
26. Cua biển |
141 |
11. Tép gạo |
910 |
27. Lòng đỏ trứg gà |
134 |
12. Phó mát |
760 |
28. Cá khô |
120 |
13. Trai |
668 |
29. Sữa bò tươi |
120 |
14. Mắm tôm loãng |
645 |
30. Sữa chua (yaourt) |
120 |
15. Cá dầu |
527 |
31. Hải sâm |
118 |
16. Nước mắm (đặc biệt) |
386.7 |
32. Cá trạch |
108.9 |