Mạng Thủy
- Màu tương sinh: Màu đen tượng trưng cho hành Thủy và chắc bạn cũng dễ dàng đoán ra người mạng Thủy hợp nhất với đen. Ngoài ra, những bộ trang phục, phụ kiện màu trắng cũng sẽ rất hợp với bản mệnh của bạn đấy vì Kim sẽ sinh Thủy.
- Màu tương khắc: Theo quan hệ tương khắc thì Thổ là hành khắc hành Thủy, vì thế, bạn hãy tránh dùng trang phục hoặc phụ kiện có màu vàng và vàng đất.
Chọn màu xe hợp với tuổi Giáp Thân.
Nên mua xe có màu tương sinh hay cùng hành, kỵ mua xe màu tương khắc với mạng của chủ nhân.
- Mua chiếc xe có màu tương sinh với mạng người chủ thì chiếc xe đó
thường đem lại lợi lộc, khi lái xe sẽ thoải mái trong lòng, ít khi bị hư
hỏng bất ngờ và nếu rủi ro có bị tai nạn thì thường bị nhẹ hơn màu
tương khắc.
- Mua chiếc xe có màu cùng hành với người chủ cũng tốt, nó ít khi
gây phiền phức nhưng cũng không được lợi bằng màu sinh nhập (cùng hành
là cùng màu theo ngũ hành).
- Mua xe có màu tương khắc với mạng người chủ, thường làm cho sức
khỏe người chủ trở nên suy yếu, trong lòng bực bội khi ngồi vào tay lái,
bị buộc phải lái đi làm những việc mà trong lòng không muốn. Xe bị trục
trặc thường xuyên, hao tốn tiền bạc để sửa chữa, bị cọ quẹt hay bị phá
phách một cách vô cớ, khi xảy ra tai nạn thì bị thương tật và chiếc xe
bị hư hại nặng nề có khi phải vứt bỏ (right off).
Ngũ hành tương sinh
Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
Tương sinh không có nghĩa là hành này sinh ra hành khác, mà là dưỡng
nuôi, trợ giúp, làm cho hành kia có lợi. Thí dụ như: Thủy sinh Mộc,
nước sẽ làm cho cây tươi tốt. Mộc sinh Hỏa, cây khô dễ cháy tạo nên
lửa...
Sự tương sinh của ngũ hành có hai trường hợp:
* Sinh nhập: Hành khác làm lợi cho hành mình. Mình được lợi.
* Sinh xuất: Hành mình làm lợi cho hành khác. Mình bị hại.
Mộc sinh Hỏa: Hỏa được sinh nhập (được lợi), Mộc bị sinh xuất (bị hại).
Hỏa sinh Thổ: Thổ được sinh nhập (được lợi), Hỏa bị sinh xuất (bị hại).
Thổ sinh Kim: Kim được sinh nhập (được lợi), Thổ bị sinh xuất (bị hại).
Kim sinh Thủy: Thủy được sinh nhập (được lợi), Kim bị sinh xuất (bị hại).
Thủy sinh Mộc: Mộc được sinh nhập (được lợi), Thủy bị sinh xuất (bị hại).
Ngũ hành tương khắc
Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
Tương khắc có nghĩa là hành này làm hao mòn, diệt dần hay khống chế
hành khác. Thí dụ như: Mộc khắc Thổ, rễ cây sẽ ăn hết phân của đất. Thổ
khắc Thủy, đất sẽ ngăn chận làm cho nước không thể chảy qua được...
Sự tương khắc của ngũ hành cũng có hai trường hợp:
* Khắc nhập: Hành khác gây tổn hại hoặc kềm chế hành mình. Mình bị hại.
* Khắc xuất: Hành mình kềm chế hay gây tổn hại cho hành khác. Mình không bị hại.
Mộc khắc Thổ: Thổ bị khắc nhập (bị hại), Mộc khắc xuất (không bị hại).
Thổ khắc Thủy: Thủy bị khắc nhập (bị hại), Thổ khắc xuất (không bị hại).
Thủy khắc Hỏa: Hỏa bị khắc nhập (bị hại), Thủy khắc xuất (không bị hại).
Hỏa khắc Kim: Kim bị khắc nhập (bị hại), Hỏa khắc xuất (không bị hại).
Kim khắc Mộc: Mộc bị khắc nhập (bị hại), Kim khắc xuất (không bị hại).
Tóm lại: Chỉ cần nhớ sinh nhập và khắc xuất thì mình được lợi thế
(chủ động), ngược lại sinh xuất và khắc nhập thì mình bị hại (bị động).
Màu sắc theo ngũ hành
- Thủy: Màu đen hay xanh da trời lợt hoặc đậm (blue). (Tuổi Giáp Thân mạng Thủy)
Chọn màu kim cương hợp với tuổi Giáp Thân.
A- Màu sắc và Tuổi
Thực ra, ý thích tưởng chừng như vô thức đó lại có liên quan đến màu sắc trong phong thủy ngũ hành, chúng ta thường có xu hướng thích những màu hợp với mình, cảm thấy thỏai mái nếu diện một bộ cánh hay sắm chiếc xe mới có màu sắc tuơng sinh với mình, đồng thời không ưa màu khắc mình, hay cứ trông đến cái màu khắc ấy là thấy bực bội, thấy sến, hoặc thấy chói mắt.
Tuổi Giáp Thân: 1944, 2004 Tuổi Giáp Thân Tuyền Trung Thuỷ (nước trong giếng)
B - Xem màu hợp và xung khắc theo Ngũ hành đồ:
Chú thích: mũi tên theo vòng tròn là tương sinh (hợp), theo hình ngôi sao là tương khắc (khắc).
Ví dụ : Bạn sinh năm 1980==> mạng Thạch Lựu Mộc, tức là cây cối, mạng tương sinh ra bạn là mạng Thủy (nước), tương khắc với bạn là Kim (kim lọai).
Vậy màu hợp với bạn gồm màu Xanh lục nhạt lá cây (màu của bạn), màu của thủy gồm không màu, màu đen, Xanh lục nhạt dương.
Màu khắc với bạn là màu bạc, màu óng ánh.
Mạng tuổi |
THỦY | KIM | THỔ | HỎA | MỘC |
Màu sắc | Đen (xanh lam nhạt) | Trắng (Trắng sữa) | Vàng (Vàng marông) | Hồng (Hồng nhạt) | Xanh (Xanh lục nhạt) |
Màu sinh vượng | Trắng | Vàng | Hồng | Xanh | Đen |
Kiêng kị | Vàng | Hồng | Xanh | Đen | Trắng |
(ST)